Home » Ngân hàng tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 17:39:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngân hàng tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/04/2022)
           
Ngân hàng tiếng Trung là 银行 /yínháng/, là một tổ chức tài chính chấp nhận tiền gửi với một mức lãi suất nhất định và định kênh tiền gửi đó vào các hoạt động cho vay trực tiếp hoặc gián tiếp.

Ngân hàng tiếng Trung là 银行 /yínháng/, là một cơ quan nhận tiền gửi, cho vay, thanh toán chi phiếu và thực hiện một số hoạt động khác cho công chúng.

Hiện nay, ngân hàng là một lĩnh vực được người học tiếng Trung quan tâm nhiều do một số ngân hàng Trung Quốc cần nhân lực người Việt.

Ngân hàng tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung về ngân hàng:

1. 银行分行 /yínháng fēnháng/: Chi nhánh ngân hàng.

2. 世界银行 /shìjiè yínháng/: Ngân hàng thế giới.

3. 支票 /zhīpiào/: Chi phiếu.

4. 外币 /wàibì/: Ngoại tệ.

5. 银行职员 /yínháng zhíyuán/: Nhân viên ngân hàng.

6. 现金 /xiànjīn/: Tiền mặt.

7. 自动取款机 /zìdòng qǔkuǎnjī/: ATM.

8. 银行转帐 /yínháng zhuǎnzhàng/: Chuyển khoản.

9. 存款 /cúnkuǎn/: Gửi tiền vào ngân hàng.

10. 金库 /jīnkù/: Kho bạc.

11. 通货膨胀 /tōnghuò péngzhàng/: Lạm phát.

12. 信用卡 /xìnyòngkǎ/: Thẻ tín dụng.

Một số câu ví dụ tiếng Trung liên quan đến ngân hàng:

1. 在银行存款会有利息。

/zài yínháng cúnkuǎn huì yǒu lìxí/.

Gửi tiền trong ngân hàng sẽ có lãi.

2. 把多余的钱存到银行里,既保险又可获利。

/bǎ duōyú de qián cún dào yínháng lǐ, jì bǎoxiǎn yòu kě huò lì/.

Gửi tiền thừa vào ngân hàng vừa an toàn vừa sinh lời.

3. 银行服务可靠并价格公道。

/yínháng fúwù kěkào bìng jiàgé gōngdào/.

Dịch vụ ngân hàng rất đáng tin cậy, giá cả lại hợp lý.

Soạn thảo và tổng hợp bởi trung tâm OCA – Ngân hàng tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm