Home » Thị trấn tiếng Nhật là gì
Today: 2024-07-06 20:09:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thị trấn tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 01/04/2022)
           
Thị trấn tiếng Nhật là 町 (machi), là một khu vực định cư của con người có mức độ đô thị hóa lớn hơn làng, nhưng nhỏ hơn thị xã hoặc thành phố.

Thị trấn tiếng Nhật là 町 (machi), ngoài ra còn có nghĩa khác là thành phố loại nhỏ. Với thành phố hay đô thị lớn, người Nhật dùng từ 市 (shi).

Chức năng thị trấn là có vai trò thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội của một huyện hoặc một cụm xã.

Các đơn vị hành chính ở Việt Nam bằng tiếng Nhật:

Tỉnh (省: shou), Huyện (県: ken).

Thị trấn (町: machi), Xã (社: sha), Thôn / Làng (村: mura).

Thành phố (市: shi), Quận (郡: gun).

Phường (坊: boubon), Tổ dân phố (組民舗: kumiminho).

Thị trấn tiếng Nhật là gìMột số ví dụ về đơn vị hành chính liên quan đến thị trấn trong tiếng Nhật:

京都府 (Kyouto fu): Thủ phủ Kyoto.

大阪府 (Oosaka fu): Thủ phủ Osaka.

越前町 (Echizen machi): Thị trấn Echizen.

東京都 (Toukyou yo): Thủ đô Tokyo.

埼玉県 (Saitama ken): Tỉnh Saitama.

町長 (Chouchou): Thị trưởng.

城下町 (Jouka machi): Phố cổ.

Một số câu về thị trấn bằng tiếng Nhật:

1. 奈良 は 静かで, きれいな 町です.

(Nara wa shizukade, kireina machidesu).

Nara là một thành phố yên tĩnh và đẹp.

2. 洪水で その町 は 壊滅した.

(Kouzui de sono machi wa kaimetsu shita).

Thị trấn đó đã bị phá hủy bởi trận lũ lụt.

3. これ が この きれい な 町で 一番 高いビルです.

(Kore ga kono kirei na machi de ichiban takai biru desu).

Đó là tòa nhà cao nhất ở trị trấn xinh đẹp này. / Đó là tòa nhà cao nhất ở thành phố xinh đẹp này.

Nội dung bài viết được đội ngũ OCA biên soạn - thị trấn tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm