Home » Dụng cụ y tế tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 13:07:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dụng cụ y tế tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 19/06/2022)
           
Dụng cụ y tế tiếng Trung là 医疗器械 (Yīliáo qìxiè). Dụng cụ y tế bao gồm các loại thiết bị, dụng cụ, vật tư y tế, nhằm phục vụ, chăm sóc về sức khỏe cho mọi người.

Dụng cụ y tế tiếng Trung là 医疗器械 (Yīliáo qìxiè). Dụng cụ y tế bao gồm các loại thiết bị, dụng cụ, vật tư y tế, nhằm phục vụ, chăm sóc về sức khỏe cho mọi người, có thể chuẩn đoán và điều trị và hỗ trợ cho bác sĩ và y tá trong việc chăm sóc và điều trị cho sức khỏe của mọi người.

Một số từ vựng về dụng cụ y tế trong tiếng Trung:

消毒脱脂棉花 /xiāodú tuōzhīmián huā/: Bông sát trùng.

消毒脱脂纱布 /xiāodú tuōzhī shābù/: Băng gạc sát trùng.

高压蒸气灭菌器 /gāoyā zhēngqì miè jùn qì/: Nồi hấp cao áp diệt trùng.Dụng cụ y tế tiếng Trung là gì

胶布 /jiāobù/: Băng keo.

夹板 /jiábǎn/: Cái nẹp, cặp.

医用口罩 /yīyòng kǒuzhào/: Khẩu trang y tế.

石膏夹板 /shígāo jiábǎn/: Bó bột thạch cao.

听诊器 /tīngzhěnqì/: Ống nghe.

血压计 /xiěyā jì/: Máy đo huyết áp.

体温计 /tǐwēnjì/: Cái cặp nhiệt độ.

肺活量计 /fèihuóliàng jì/: Máy đo lượng hô hấp.

注射针头 /zhùshè zhēntóu/: Kim tiêm.

担架 /dānjià/: Cáng.

手术台 /shǒushù tái/: Bàn mổ.

手术刀 /shǒushù dāo/: Dao mổ.

缝线 /fèng xiàn/: Chỉ khâu.

氧气吸入器 /yǎngqì xīrù qì/: Máy truyền oxy.

Một số ví dụ về dụng cụ y tế trong tiếng Trung:

1. 我妈妈给我买了一盒医用口罩.

/Wǒ māmā gěi wǒ mǎile yī hé yīyòng kǒuzhào./
Mẹ tôi mua cho tôi một hộp khẩu trang y tế.

2. 医生使用的医疗器械.

/Yīshēng shǐyòng de yīliáo qìxiè./
Các dụng cụ y tế được bác sĩ sử dụng.

3. 我的朋友很怕打针.

/Wǒ de péngyǒu hěn pà dǎzhēn./

Bạn tôi sợ kim tiêm.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Dụng cụ y tế tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm