Home » Ước mơ trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 05:23:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ước mơ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/06/2022)
           
Ước mơ trong tiếng Trung là 梦想 /mèngxiǎng/, là những mục tiêu, khao khát, hoài bão và đam mê về một thứ gì đó mà con người luôn mong muốn đạt được.

Ước mơ trong tiếng Trung là 梦想 /mèngxiǎng/, là sự khao khát, mục tiêu, hoài bão của con người, mong muốn về một vấn đề nào đó vượt quá khả năng, và hơn thế nữa là vượt ngoài tầm với của họ.

Một số từ vựng về ước mơ trong tiếng Trung:

1. 梦想家 /mèng xiǎng jiā/: Người mơ mộng.

2. 梦乡 /mèngxiāng/: Giấc mơ. giấc mộng.

3. 希望 /xīwàng/: Hi vọng.Ước mơ trong tiếng Trung là gì

4. 心愿 /xīnyuàn/: Tâm nguyện.

5. 许下愿心 /xǔ xià yuàn xīn/: Bày tỏ mong ước.

6.  抱负 /Bàofù/: Hoài bão.

7. 心胸 /xīnxiōng/: Tham vọng.

8. 未来 /wèilái/: Tương lai.

9. 幸福 /xìngfú/: Hạnh phúc.

10.  实现 /shíxiàn/: Thực hiện.

11. 意义 /yìyì/: Ý nghĩa.

12. 虚幻 /xūhuàn/: Viễn vông.

Một số mẫu câu về ước mơ trong tiếng Trung:

1. 她努力实现经营自己企业的梦想。

/Tā nǔlì shíxiàn jīngyíng zìjǐ qǐyè de mèngxiǎng./

Cô ấy đã nổ lực hết mình để thực hiện ước mơ kinh doanh của bản thân.

2. 我的梦想是我的儿子将来能上大学。

/Wǒ de mèngxiǎng shì wǒ de érzi jiānglái néng shàng dàxué./

Ước mơ của tôi là sau này con trai tôi có thể học đại học.

3. 她少女时代的梦想是学绘画。

/Tā shàonǚ shídài de mèngxiǎng shì xué huìhuà./

Ước mơ thời thơ ấu của cô ấy là được học vẽ.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - ước mơ trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm