Home » Lũ lụt tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 17:25:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lũ lụt tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 06/09/2022)
           
Lũ lụt tiếng Trung là 洪水/hóng shuǐ/, là hiện tượng thiên tai ngập tại một điạ điểm do thời tiết khí hậu gây ra. Một số từ vựng liên quan đến thiên tai trong tiếng Trung.

Lũ lụt tiếng Trung là 洪水 /hóng shuǐ/, lũ lụt là hiện tượng nước trong sông, hồ tràn ngập một vùng đất. Lụt cũng có thể dùng để chỉ trường hợp ngập do thủy triều, nước biển dâng do bão.

Một số từ vựng về lũ lụt trong tiếng Trung:

暴风 /bàofēng/: Gió bão.

微风,三级风 / wéifēng, sān jí fēng/: Gió nhẹ, gió cấp 3.

强风,六级风 /qiángfēng, liù jí fēng/: Gió mạnh, gió cấp 6.Lũ lụt tiếng Trung là gì

飓风,十二级风 /jùfēng, shí’èr jí fēng/: Gió lốc, gió cấp 12.

薄雾 /bó wù/: Sương mù.

飓风 /jùfēng/: Gió lốc.

洪水水位 /hóng shuǐ shuǐwèi/: Mức nước lũ.

薄雾 /bó wù/: Sương mù.

毛毛雨 /máo mao yǔ/: Mưa phùn.

冰暴 /bīng bào/: Mưa đá.

Một số ví dụ về Lũ lụt trong tiếng Trung:

1. 今天早上,薄雾笼罩了整座山。

/Jīntiān zǎoshang, bó wù lóngzhàole zhěng zuò shān/

Sáng nay, sương mù bao phủ toàn bộ ngọn núi.

2. 在越南, 广平经常发生洪水。

/Zài yuènán, guǎng píng jīngcháng fāshēng hóngshuǐ/

Ở Việt Nam, lũ lụt xảy ra thường xuyên ở Quảng Bình.

3. 今天的天气预报说会有 强风 六级风。

/Jīntiān de tiānqì yùbào shuō huì yǒu qiángfēng, liù jí fēng/

Dự báo hôm nay cho biết sẽ có gió mạnh, cấp 6.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Lũ lụt tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm