Home » Chém gió trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 03:55:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chém gió trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09/05/2023)
           
Chém gió trong tiếng Trung là 侃大山 /Kǎndàshān/, đây là quán dụng ngữ trong tiếng Trung, thường dùng trong khẩu ngữ thường ngày, để chỉ việc chém gió, nói khoác lác.

Chém gió trong tiếng Trung là 侃大山 /Kǎndàshān/, đây là quán dụng ngữ trong tiếng Trung, thường dùng trong giao tiếp thường ngày, để chỉ việc chém gió, nói phét.

Một số từ vựng về chém gió trong tiếng Trung:

侃大山 /Kǎndàshān/: Chém gió, nói phét

侃侃大山 /Kǎnkǎn dàshān/: Chém gió

扯闲篇 /chě xián piān/: Chuyện phiếm

侃天侃地 /kǎn tiān kǎn de/: Nói trời nói đất

谈天说地  /tántiānshuōdì/: Nói thiên nói địa

闲侃 / xián kǎn/: Nói vẩn vơ, chuyện phiếm

Một số ví dụ về chém gió trong tiếng Trung:

1/ 我这个人特爱玩,爱和朋友一块儿撮麻、喝酒、侃大山.

wǒ zhège rén tè ài wán, ài hé péngyǒu yīkuài er cuō má, hējiǔ, kǎndàshān.

Tôi là một người thích chơi bời, ở cạnh bạn bè sẽ uống rượu, chém gió.

2/ 平日里茶余饭后,人们喜欢坐在庙台上乘凉、游戏、侃大山。

Píngrì lǐ cháyúfànhòu, rénmen xǐhuān zuò zài miào tái shàng chéngliáng, yóuxì, kǎndàshān.

Ngày thường sau bữa trà chiều, người ta thích ngồi trên thềm chùa hóng gió, chơi trò chơi, đàm đạo chuyện núi non.

3/ 就算呆在冰冷的大厦里边啃边侃大山也不错啊.

Jiùsuàn dāi zài bīnglěng de dàshà lǐbian kěn biān kǎndàshān yě bùcuò a.

Sẽ không tệ ngay cả khi bạn ở trong một tòa nhà cao tầng lạnh lẽo và chém gió.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Chém gió trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm