Home » Từ vựng tiếng Trung về chủ đề cửa hàng
Today: 2024-07-06 00:47:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề cửa hàng

(Ngày đăng: 10/05/2022)
           
Cửa hàng là nơi cung cấp một hay nhiều mặt hàng khác nhau. Ở đó mọi người có thể mua được những thứ mình muốn. Bất kỳ ai cũng có thể mở cửa hàng với các loại sản phẩm mà họ muốn kinh doanh.

Cửa hàng trong tiếng Trung gọi là 商店 (shāngdiàn) là một cửa tiệm dùng để buôn bán một hoặc nhiều loại hàng hóa bất kỳ, chuyên phục vụ đối tượng khách hàng vãng lai. Mọi người có thể mua bất cứ thứ gì mình muốn ở đây. 

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề cửa hàngMột số từ vựng tiếng Trung về chủ đề cửa hàng:

1. 超市 (chāoshì): Siêu thị.

2. 书店 (shūdiàn): Nhà sách.

3. 布店 (bù diàn): Cửa hàng vải.

4. 酒店 (jiǔdiàn): Khách sạn.

5. 药店 (yàodiàn): Hiệu thuốc.

6. 餐厅 (cān tīng): Nhà hàng.

7. 肉铺 (ròu pù): Hàng thịt.

8. 面包店 (miànbāo diàn): Cửa hàng bánh mì.

9. 糖果店 (tángguǒ diàn): Cửa hàng kẹo.

10. 百货店 (bǎihuò diàn): Cửa hàng bách hóa.

11. 零售店 (língshòu diàn): Cửa hàng bán lẻ.

12. 咖啡店 (kāfēi diàn): Quán cà phê.

13. 快餐店 (kuàicāndiǎn): Tiệm thức ăn nhanh.

14. 理发店 (lǐfà diàn): Hiệu cắt tóc.

15. 珠宝店 (zhūbǎo diàn): Cửa hàng trang sức.

16. 购物中心 (gòuwù zhōngxīn): Trung tâm thương mại. 

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về chủ đề cửa hàng

Bạn có thể quan tâm