| Yêu và sống
Hối hận tiếng Hàn là gì
Hối hận trong tiếng Hàn là 후회하다, phiên âm là /huhwehada/. Động từ này trong tiếng Hàn có nghĩa là nhận ra việc mình đã làm trước kia là sự sai lầm và tự trách mắng sai lầm của chính bản thân mình.
Một số động từ cũng mang nghĩa hối hận, tiếc nuối trong tiếng Hàn:
1. 뉘우치다 /nwiuchida/ : hối hận, ăn năn
2. 짠하다 /jjanhada/ : tiếc nuối, hối hận, xót xa
3. 후회스럽다 /huhweseuroptta/ : hối hận, ăn năn, hối tiếc
Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến động từ hối hận:
1. 나는 그를 험담한 것을 후회한다.
Naneun geureul homdamhan goseul huhwehanda.
Tôi đã hối hận vì nói xấu nó.
2. 너는 그일에 대해 후회할 것이다.
Noneun geuire daehae huhwehal gosida.
Bạn sẽ hối hận về việc đó.
3. 누구든 그것을 건드리면 후회할 것이다.
Nugudeun geugoseul gondeurimyon huhwehal gosida.
Bất cứ ai chạm vào cái đó sẽ hối hận.
4. 나는 그와 헤어진 것을 후회한다.Naneun geuwa heojin goseul huhwehanda.
Tôi hối hận vì đã chia tay với anh ấy.
Bài viết hối hận tiếng Hàn là gì được viết bởi đội ngũ OCA.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn