Home » Ngoại thương tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 21:53:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngoại thương tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Ngoại thương tiếng Trung là 外贸 (Wàimào). Ngoại thương là những hoạt động buôn bán, trao đổi trên thị trường giữa các quốc gia theo nguyên tắc ngang bằng giá.

Ngoại thương tiếng Trung là 外贸 (Wàimào). Ngoại thương là những hoạt động buôn bán, trao đổi trên thị trường giữa các quốc gia theo nguyên tắc ngang bằng giá. 

Ngoại thương còn bao gồm việc giao lưu văn hóa giữa các nước với nhau trên cơ sở học hỏi các kinh nghiệm.

Một số từ vựng về ngoại thương trong tiếng Trung:

外销 /wài xiāo/: Bán ra nước ngoài.

索赔淸单 /suǒpéi qīngdān/: Bản kê đòi bồi thường.

贸易伙伴 /màoyì huǒbàn/: Bạn hàng.

报价 /bàojià/: Báo giá.Ngoại thương tiếng Trung là gì

卖方 /màifāng/: Bên bán.

买方 /mǎifāng/: Bên mua.

边境贸易 /biānjìng màoyì/: Biên mậu, mậu dịch biên giới.

赔偿 /péicháng/: Bồi thường.

装货口岸 /zhuāng huò kǒu’àn/: Cảng bốc dỡ, cảng chất hàng.

装运港 /zhuāngyùn gǎng/: Cảng bốc hàng.

到达港 /dàodá gǎng/: Cảng đến.

交货港 /jiāo huò gǎng/: Cảng giao hàng.

进口港 /jìnkǒu gǎng/: Cảng nhập khẩu.

条约口岸 /tiáoyuē kǒu’àn/: Cảng theo hiệp ước.

自由港 /zìyóugǎng/: Cảng tự do.

通商口岸 /tōngshāng kǒu’àn/: Cảng thông thương, cảng thương mại.

质量 /zhìliàng/: Chất lượng.

Một số ví dụ về ngoại thương trong tiếng Trung:

1. 这个产品的质量很好.

/Zhège chǎnpǐn de zhìliàng hěn hǎo./
Chất lượng của sản phẩm này là tốt.

2. 外贸很发达.

/Wàimào hěn fādá./
Ngoại thương rất phát triển.

3. 这是补偿费.

/Zhè shì bǔcháng fèi./
Đây là phí bồi thường.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Ngoại thương tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm