Home » Từ vựng tiếng Nhật về côn trùng
Today: 2024-09-28 22:37:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về côn trùng

(Ngày đăng: 10/05/2022)
           
Côn trùng hay còn gọi là sâu bọ, là nhóm động vật đa dạng nhất hành tinh, và đại diện cho 90% dạng sống của các loài động vật khác nhau trên Trái đất. Đa phần chúng đều gây hại cho con người.

Côn trùng trong tiếng Nhật là 虫 (mushi). là một lớp sinh vật thuộc về ngành động vật không xương sống. Trên thế giới có khoảng 6 – 10 triệu loài còn đang sinh tồn. Số lượng này nhiều hơn với số lượng tất cả các loài động vật khác cộng lại.

Côn trùng có thể sống được ở hầu hết các môi trường sống, mặc dù chỉ có số ít các loài sống ở biển và đại dương.

Từ vựng tiếng Nhật về côn trùngMột số từ vựng tiếng Nhật về côn trùng:

クモ (kumo): Con nhện.

トンボ (tonbo): Chuồn chuồn.

百足・むかで (mukade): Con rết.

ゴキブリ (gokiburi): Con gián.

蟻・あり (ari): Con kiến.

蚊・か (ka): Con muỗi.

益虫・えきちゅう (ekichū): Côn trùng có ích.

コオロギ (kōrogi): Con dế.

蠍・さそり (sasori): Con bọ cạp.

毛虫・けむし (kemushi): Con sâu.

カタツムリ (katatsumuri): Con ốc sên.

蝿・はえ (hae): Con ruồi.

蝶・ちょう (chō): Con bướm.

Một số ví dụ tiếng Nhật về côn trùng:

1. 私はクモが怖い。

(Watashi wa kumo ga kowai)

Tôi rất sợ loài nhện.

2. 明日は虫を捕まえるつもりですか。

(Ashita wa mushi o tsukamaeru tsumoridesu ka)

Ngày mai đi bắt côn trùng không.

3. その蠍に触れないでください、それは非常に危険です。

(Sono sasori ni furenaide kudasai, sore wa hijō ni kikendesu)

Đừng chạm vào con bọ cạp đó, nó rất nguy hiểm.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Nhật về côn trùng.

Bạn có thể quan tâm