| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật về côn trùng
Côn trùng trong tiếng Nhật là 虫 (mushi). là một lớp sinh vật thuộc về ngành động vật không xương sống. Trên thế giới có khoảng 6 – 10 triệu loài còn đang sinh tồn. Số lượng này nhiều hơn với số lượng tất cả các loài động vật khác cộng lại.
Côn trùng có thể sống được ở hầu hết các môi trường sống, mặc dù chỉ có số ít các loài sống ở biển và đại dương.
Một số từ vựng tiếng Nhật về côn trùng:
クモ (kumo): Con nhện.
トンボ (tonbo): Chuồn chuồn.
百足・むかで (mukade): Con rết.
ゴキブリ (gokiburi): Con gián.
蟻・あり (ari): Con kiến.
蚊・か (ka): Con muỗi.
益虫・えきちゅう (ekichū): Côn trùng có ích.
コオロギ (kōrogi): Con dế.
蠍・さそり (sasori): Con bọ cạp.
毛虫・けむし (kemushi): Con sâu.
カタツムリ (katatsumuri): Con ốc sên.
蝿・はえ (hae): Con ruồi.
蝶・ちょう (chō): Con bướm.
Một số ví dụ tiếng Nhật về côn trùng:
1. 私はクモが怖い。
(Watashi wa kumo ga kowai)
Tôi rất sợ loài nhện.
2. 明日は虫を捕まえるつもりですか。
(Ashita wa mushi o tsukamaeru tsumoridesu ka)
Ngày mai đi bắt côn trùng không.
3. その蠍に触れないでください、それは非常に危険です。
(Sono sasori ni furenaide kudasai, sore wa hijō ni kikendesu)
Đừng chạm vào con bọ cạp đó, nó rất nguy hiểm.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Nhật về côn trùng.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn