| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về bộ xương
Bộ xương trong tiếng Trung là 骨架 (gǔjià). Là hệ thống trung tâm của cơ thể, bao gồm các xương, mô liên kết, sụn, gân và dây chằng. Hệ thống xương là một mạng lưới gồm nhiều bộ phận khác nhau, phối hợp với nhau để di chuyển.
1. 胸椎 (xiōngzhuī): Đốt sống ngực.
2. 桡骨(ráogǔ): Xương quay.
3. 骨盆 (gǔpén): Xương hông.
4. 尺骨 (chígǔ): Xương trụ.
5. 肋骨 (lèigǔ): Xương sườn.
6. 头骨 (tóugǔ): Hộp sọ.
7. 胸骨 (xiōnggǔ): Xương ức.
8. 腓骨 (féigǔ): Xương mác.
9. 颚骨 (è gǔ): Xương hàm.
10. 掌骨 (zhǎnggǔ): Xương bàn tay.
11. 护膝 (hùxī): Xương bánh chè.
12. 股骨 (gǔgǔ): Xương đùi.
13. 颈椎 (jǐngzhuī): Đốt sống cổ.
14. 锁骨(suǒgǔ): Xương quai xanh.
15. 脊柱 (jízhù): Xương sống.
16. 肱骨 (gōnggǔ): Xương cánh tay.
17. 尾椎骨 (wěi chuígǔ): Xương cụt.
18. 腰椎 (yāozhuī): Đốt xương sống ngang lưng.
Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về bộ xương.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn