| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Ngữ pháp V + 는지 알다/ 모르다 trong tiếng Hàn
(Ngày đăng: 05/12/2022)
Dùng để xác nhận xem người nói hoặc người nghe có biết về một thông tin, cảm xúc hoặc sự việc nào đó hay không. Có nghĩa là biết là/ không biết là
Ngoại ngữ online Oca giới thiệu cách dùng ngữ pháp V + 는지 알다/ 모르다 trong tiếng Hàn.
Cấu trúc:
Động từ kết hợp với 는지 알다/ 모르다.
Tính từ kết hợp với 은/ 지 알다/ 모르다.
Danh từ kết hợp với 인지 알다/ 모르다.
Ví dụ:
1/ 너를 얼마나 사랑하는지 알아?
/noreul olmana saranghaneunji ara./
Bạn có biết tôi yêu bạn nhiều bao nhiêu không?
2/ An 씨가 어디에 갔는지 몰라요.
/an ssiga odie ganneunji molrayo./
Không biết bạn An đi đâu rồi nữa.
3/ 내일 그가 올지 몰라요?
/naeil geuga oljji molrayo./
Không biết ngày mai anh ta có đến không?
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Ngữ pháp V + 는지 알다/ 모르다 trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn