Home » Ngữ pháp V + 는지 알다/ 모르다 trong tiếng Hàn
Today: 2024-11-23 09:46:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngữ pháp V + 는지 알다/ 모르다 trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 05/12/2022)
           
Dùng để xác nhận xem người nói hoặc người nghe có biết về một thông tin, cảm xúc hoặc sự việc nào đó hay không. Có nghĩa là biết là/ không biết là

Ngoại ngữ online Oca giới thiệu cách dùng ngữ pháp V + 는지 알다/ 모르다 trong tiếng Hàn.

Cấu trúc:

Động từ kết hợp với 는지 알다/ 모르다.

Tính từ kết hợp với 은/ 지 알다/ 모르다.

Danh từ kết hợp với 인지 알다/ 모르다.

Ví dụ:
1/ 너를 얼마나 사랑하는지 알아?

/noreul olmana saranghaneunji ara./

Bạn có biết tôi yêu bạn nhiều bao nhiêu không?

2/ An 씨가 어디에 갔는지 몰라요.

/an ssiga odie ganneunji molrayo./

Không biết bạn An đi đâu rồi nữa.

3/ 내일 그가 올지 몰라요?

/naeil geuga oljji molrayo./

Không biết ngày mai anh ta có đến không? 

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Ngữ pháp V + 는지 알다/ 모르다 trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm