| Yêu và sống
Thực tập sinh trong tiếng Hàn là gì
Thực tập sinh trong tiếng Hàn là 인턴 (inteon) là công việc thực tế để người học có thêm kinh nghiệm và hiểu được ngành nghề mà mình chọn.
Thực tập sinh (TTS) thường là những sinh viên mới ra trường hoặc đang học năm cuối. Tuy nhiên, hiện nay có không ít những bạn sinh viên năm 2, năm 3 đã bắt đầu xin đi thực tập để trau dồi kinh nghiệm.
Một số từ vựng về thực tập sinh trong tiếng Hàn:
인턴 (inteon): Thực tập sinh, Intern.
실습생 (silseubsaeng): Thực tập sinh.
연습생 (yeonseubsaeng): Người tập sự, người học việc.
현장학습 (hyeonjanghagseub): Đi thực tập.
회사 (hoesa): Công ty.
학습하다 (hagseubhada): Học hỏi.
인턴사원 (inteonsawon): Nhân viên thực tập.
경험 (gyeongheom): Kinh nghiệm.
재능 (jaeneung): Kỹ năng.
능력 (neunglyeog): Năng lực.
식견 (siggyeon): Kiến thức.
사무국 (samugug): Văn phòng.
Một số mẫu câu liên quan đến thực tập sinh trong tiếng Hàn:
1. 그는 병원 인턴으로 있습니다.
(geuneun byeong-won inteon-eulo issseubnida).
Anh ấy là một bác sĩ thực tập của bệnh viện.
2. 여름 내내 인턴사원으로 일하게 될 것 같습니다.
(yeoleum naenae inteonsawon-eulo ilhage doel geos gatseubnida).
Có vẻ như tôi sẽ làm thực tập sinh suốt cả mùa hè.
3. 나는 컴퓨터 회사에서 인턴으로 일하고 있습니다.
(naneun keompyuteo hoesa-eseo inteon-eulo ilhago issseubnida).
Tôi đang làm nhân viên thực tập tại một công ty máy tính.
Bìa được viết bởi OCA – thực tập sinh trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn