Home » Quạt trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-22 01:48:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quạt trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 24/05/2022)
           
Quạt trong tiếng Hàn là 부채 (buche), là thiết bị dẫn động bằng điện được dùng để tạo ra các luồng gió nhằm phục vụ nhu cầu của con người.

Quạt trong tiếng Hàn là 부채 (buche), là một thiết bị dẫn động bằng điện được dùng để tạo ra các luồng gió nhằm phục vụ lợi ích cho con người, thông gió, thoát khí, làm mát, hoặc bất kỳ tác động liên quan đến không khí trong môi trường sống. Khi hoạt động, quạt điện gồm các cánh quạt xoay nhanh tạo ra các dòng khí.

Một sQuạt trong tiếng Hàn là gìố từ vựng liên quan đến quạt trong tiếng Hàn:

성풍기 (songpungki): Quạt máy.

선붕기 (sonbungki): Quạt điện.

천장 선풍기 (chonjang sonpungki): Quạt trần.

벽걸이선풍기 ( byockorisonphungki): Quạt treo tường.

부채 (buche): Cái quạt.

소켓 (sokhyes): Ổ cắm điện.

에어콘 (Eeokhon): Điều hoà.

창문 (Changmun): Cửa sổ.

원격 조종 (Uonkyeok jojong): Điều khiển từ xa.

천장 (Cheonjang): Trần.

Một số ví dụ về quạt trong tiếng Hàn:

1. 요즘 날씨가 점점 더워지고 있어서 더위를 피하려고 선풍기 앞에 앉아있어요.

(yojeum nalssiga jeomjeom deowojigo isseoseo deowileul pihalyeogo seonpunggi ape anjaiseoyo)

Mấy hôm nay thời tiết nóng hơn nên tôi đang ngồi trước quạt để tránh nóng.

2. 선풍기가 없기 전에는 창가에 앉아 더위를 식히곤 했다.

(seonpunggiga eobsgi jeoneneun changgae anja deowileul sighigon haessda)

Trước khi không có quạt, tôi thường ngồi bên cửa sổ cho mát.

3. 기술 발전으로 원격 제어가 가능한 에어컨을 만들었습니다.

(gisul baljeoneulo wongyeog jeeoga ganeunghan eeokeoneul mandeuleossseubnida)

Những tiến bộ trong công nghệ đã tạo ra máy điều hòa không khí có thể được điều khiển từ xa.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Quạt trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm