Home » Skincare tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-22 01:40:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Skincare tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 25/11/2022)
           
Skincare trong tiếng Hàn là 스킨케어 /seukinka/, là chăm sóc da, là một loạt các bước dưỡng da bằng các sản phẩm có khả năng hỗ trợ nuôi dưỡng, phục hồi và điều trị da từ sâu bên trong.

Skincare trong tiếng Hàn là 스킨케어 /seukinka/ khiến cho da tăng sức đề kháng, không bị các vấn đề như mụn, nám,...Skincare có nhiều cấp độ và nhiều cách khác nhau từ cơ bản đến nâng cao,...

Từ vựng về skincare trong tiếng Hàn:

클렌징 워터 /keullenjing woteo/: Nước tẩy trang.

클렌징 품 /keullenjing pum/: Sữa rửa mặt.

토너 /toneo/: Toner.Skincare tiếng Hàn là gì

세럼 /sereom/: Serum.

미스트 /miseuteu/: Xịt khoáng.

마스크 /ma seukeu/: Mặt nạ.

아이 크림 /ai keurim/: Kem dưỡng quanh vùng mắt.

수분크림 /su bunkeurim/: Kem dưỡng ẩm.

슬리핑 마스크 /seulliping maseukeu/: Mặt nạ ngủ.

선크림 /seon keurim/: Kem chống nắng. 

Một số ví dụ về skincare trong tiếng Hàn:

1. 선크림과 모자 그리고 물을 준비해 오세요. 

/seonkeurimgwa moja geurigo mureul junbihae oseyo/. 

Hãy chuẩn bị mang theo kem chống nắng, mũ và nước. 

2. 스킨케어도 좋고. 

/seukinkeeodo joko/.

Sản phẩm skincare cũng rất tốt.

3. 얼굴에 수분크림을 바르다.

/eolgure subunkeurimeul bareuda/.

Bôi kem dưỡng ẩm lên mặt. 

Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Skincare trong tiếng Hàn là gì

Bạn có thể quan tâm