| Yêu và sống
Skincare tiếng Hàn là gì
Skincare trong tiếng Hàn là 스킨케어 /seukinka/ khiến cho da tăng sức đề kháng, không bị các vấn đề như mụn, nám,...Skincare có nhiều cấp độ và nhiều cách khác nhau từ cơ bản đến nâng cao,...
Từ vựng về skincare trong tiếng Hàn:
클렌징 워터 /keullenjing woteo/: Nước tẩy trang.
클렌징 품 /keullenjing pum/: Sữa rửa mặt.
토너 /toneo/: Toner.
세럼 /sereom/: Serum.
미스트 /miseuteu/: Xịt khoáng.
마스크 /ma seukeu/: Mặt nạ.
아이 크림 /ai keurim/: Kem dưỡng quanh vùng mắt.
수분크림 /su bunkeurim/: Kem dưỡng ẩm.
슬리핑 마스크 /seulliping maseukeu/: Mặt nạ ngủ.
선크림 /seon keurim/: Kem chống nắng.
Một số ví dụ về skincare trong tiếng Hàn:
1. 선크림과 모자 그리고 물을 준비해 오세요.
/seonkeurimgwa moja geurigo mureul junbihae oseyo/.
Hãy chuẩn bị mang theo kem chống nắng, mũ và nước.
2. 스킨케어도 좋고.
/seukinkeeodo joko/.
Sản phẩm skincare cũng rất tốt.
3. 얼굴에 수분크림을 바르다.
/eolgure subunkeurimeul bareuda/.
Bôi kem dưỡng ẩm lên mặt.
Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Skincare trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn