Home » Trường học tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-01 13:17:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trường học tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/04/2022)
           
Trường học tiếng Trung là 学校 /xuéxiào/, là một cơ sở giáo dục được thành lập để tạo không gian học tập cho học sinh và môi trường giảng dạy cho học sinh dưới sự hướng dẫn của giáo viên.

Trường học tiếng Trung là 学校 /xuéxiào/, là cơ quan được tạo ra nhằm phục vụ cho mục đích giáo dục.

Ngày nay, ngoài các mô hình trường học truyền thống còn xuất hiện thêm trường học từ xa và trường học trực tuyến.

Trường học tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung liên quan đến trường học:

1. 幼儿园 /yòu'éryuán/: Trường mẫu giáo.

2. 小学 /xiǎoxué/: Tiểu học.

3. 中学 /zhōngxué/: Trung học.

4. 初中 /chūzhōng/: Trung học cơ sở.

5. 全日制学校 /quánrì zhì xuéxiào/: Trường học bán trú.

6. 高中 /gāozhōng/: Trung học phổ thông.

7. 大专 /dàzhuān/: Cao đẳng.

8. 大学 /dàxué/: Đại học.

9. 大学生 /dàxuéshēng/: Sinh viên.

10. 业余学校 /yèyú xuéxiào/: Trường học tại chức.

11. 研究生 /yánjiūshēng/: Nghiên cứu sinh.

12. 留学生 /liúxuéshēng/: Du học sinh.

13. 学院 /xuéyuàn/: Học viện.

14. 公学校 /gōng xuéxiào/: Trường công lập.

Một số ví dụ liên quan đến trường học bằng tiếng Trung:

1. 我在师范学校读了五年书。

/wǒ zài shīfàn xuéxiào dúle wǔ nián shū/.

Tôi học 5 năm ở đại học sư phạm.

2. 我比你住得离学校近一些。

/wǒ bǐ nǐ zhù dé lí xuéxiào jìn yīxiē/.

Chỗ tôi ở gần trường học hơn chỗ bạn một chút.

3. 放学以后我还得留在学校。

/fàngxué yǐhòu wǒ hái dé liú zài xuéxiào/.

Sau khi tan học tôi vẫn phải ở lại trường.

Nội dung trên được biên soạn bởi trung tâm OCA – Trường học tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm