| Yêu và sống
Xăng trong tiếng Pháp là gì
Xăng tiếng Pháp là Essence. Là một chất lỏng dễ cháy có nguồn gốc từ dầu mỏ, được sử dụng chủ yếu làm nhiên liệu trong hầu hết các động cơ đốt trong. Nó bao gồm chủ yếu là các hợp chất hữu cơ.
Một số từ vựng về xăng trong tiếng Pháp:
Essence antidéflagrante: Xăng chống nổ.
Kérosène: Xăng máy bay.
Essence artificielle: Xăng nhân tạo.
Exploiter: Khai thác.
Extraction de pétrole par levage de gaz: Khai thác dầu bằng khí nâng.
Essence additionnée d'oxygène: Xăng pha thêm oxy.
Essence: Xăng.
Gaz extrait: Khí chiết xuất.
Một số ví dụ về xăng trong tiếng Pháp:
1. L'essence synthétique est une alternative à l'essence existante raffinée à partir de pétrole.
Xăng nhân tạo là một giải pháp thay thế cho xăng hiện có được tinh chế từ dầu mỏ.
2. Les prix de l'essence ont augmenté, les billets de train ont également augmenté.
Giá xăng tăng, vé tàu xe cũng tăng.
3. En raison de l'exploitation du pétrole, cette terre stérile est progressivement accrétée.
Do khai thác được dầu mỏ nên vùng đất cằn cỗi này dần được bồi đắp.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Pháp OCA – Xăng tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn