Home » Cạnh tranh trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-04 05:13:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cạnh tranh trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 01/07/2022)
           
Cạnh tranh trong tiếng Trung là 竞争 /jìngzhēng/, khái niệm rất rộng, xuất hiện trong hầu hết các lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội, từ cuộc sống sinh hoạt hằng ngày đến kinh tế, văn hóa, thể thao.

Cạnh tranh trong tiếng Trung là 竞争 /jìngzhēng/, không những là động lực thúc đẩy nền kinh tế phát triển, điều tiết hệ thống thị trường, mà còn là yếu tố quan trọng làm lành mạnh các quan hệ xã hội.

Một số từ vựng về cạnh tranh trong tiếng Trung:

1. 竞争对手 /jìng zhēng duì shǒu/: Đối thủ cạnh tranh.

2. 竞争力 /jìng zhēng lì/: Sức cạnh tranh.

3. 竞争模式 /jìng zhēng mó shì/: Mô hình cạnh tranh.Cạnh tranh trong tiếng Trung là gì

4. 公平竞争 /gōng píng jìng zhēng/: Cạnh tranh công bằng.

5. 直接竞争 /zhí jiē jìng zhēng/: Cạnh tranh trực tiếp.

6. 自由竞争 /zìyóujìngzhēng/: Cạnh tranh tự do.

7. 竞争产品 /jìng zhēng chǎn pǐn/: Sản phẩm cạnh tranh.

8. 贸易竞争 /màoyì jìngzhēng/: Cạnh tranh mậu dịch.

9. 竞争优势 /Jìngzhēng yōushì/: Lợi thế cạnh tranh.

10. 利益 /lìyì/: Lợi ích.

Một số mẫu câu về cạnh tranh trong tiếng Trung:

1. 我们在价格上无法与他们竞争。

/Wǒmen zài jiàgé shàng wúfǎ yǔ tāmen jìngzhēng./

Chúng ta không thể cạnh tranh với họ về giá cả.

2. 公司要有效地参与竞争必须降低成本。

/Gōngsī yào yǒuxiào de cānyù jìngzhēng bìxū jiàngdī chéngběn. /

Công ty phải giảm chi phí nếu họ muốn cạnh tranh hiệu quả.

3.  我们在与其他四家公司竞争这项合同。

/Wǒmen zài yǔ qítā sì jiā gōngsī jìngzhēng zhè xiàng hétóng./

Chúng tôi đang phải cạnh tranh vưới 4 công ty khác cho hợp đồng này. 

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - cạnh tranh trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm