| Yêu và sống
Máy lạnh trong tiếng Hàn là gì
Máy lạnh trong tiếng Hàn 에어콘 (eokon) là thiết bị sử dụng điện năng để thay đổi nhiệt độ trong phòng theo nhu cầu của người sử dụng. Hiện nay trên thị trường, máy lạnh được phân làm 2 loại máy lạnh một chiều và máy lạnh hai chiều.
Một số từ vựng liên quan đến máy lạnh trong tiếng Hàn:
1. 선풍기 (sonpunggi): Máy quạt.
2. 냉장고 (naengjanggo): Tủ lạnh.
3. 에어콘 (eokon): Máy lạnh.
4. 에어컨판 (eokonpan): Van điều hòa.
5. 센서가 작동한다 (ssensoga jakttonghanda): Cảm biến hoạt động.
6. 가면 (gamyon): Mặt nạ.
7. 여과망 (yogwamang): Lưới lọc.
Một số ví dụ về máy lạnh trong tiếng Hàn:
1. 제 교실에는 선풍기가 세 대나 있어요.
(je gyosireneun sonpunggiga se daena issoyo).
Trong lớp học của tôi có 3 cái quạt.
2. 나는 방금 내 방을 위해 에어컨을 샀다.
(naneun banggeum nae bangeul wihae eokoneul sattta).
Tôi vừa mua máy lạnh cho phòng của tôi.
3. 필터 그릴은 에어컨이 먼지를 걸러서 에어컨이 더러워지지 않도록 도와준다.
(pilto geurireun eokoni monjireul golroso eokoni dorowojiji antorok dowajunda).
Lưới lọc giúp máy điều hòa lọc bụi, tránh làm bẩn máy điều hòa.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Máy lạnh trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn