Home » Lính cứu hỏa trong tiếng Trung gọi là gì
Today: 2024-07-08 13:26:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lính cứu hỏa trong tiếng Trung gọi là gì

(Ngày đăng: 14/07/2022)
           
Lính cứu hỏa trong tiếng Trung gọi là 消防人员 /xiāofáng rényuán/, là một người nào đó đặc biệt là nam giới, có tay nghề cao trong công việc chữa cháy.

Lính cứu hỏa trong tiếng Trung gọi là 消防人员 /xiāofáng rényuán/, là người có tay nghề cao trong công việc chữa cháy, sử dụng công cụ bài bản để dập tắt những đám cháy, tránh gây thiệt hại về người, vật hay tài sản.

Một số từ vựng về lính cứu hỏa trong tiếng Trung:

防火中心 /fáng huǒ zhōng xīn/: Trung tâm phòng cháy.

消防站 /xiāo fáng zhàn/: Trạm cứu hỏa.Lính cứu hỏa trong tiếng Trung gọi là gì

消防人员 /xiāofáng rényuán/: Lính cứu hỏa.

消防训练 /xiāo fáng xùn liàn/: Huấn luyện phòng cháy chữa cháy.

消防演习 /xiāo fáng yǎn xí/: Diễn tập phòng cháy chữa cháy.

消防车 /xiāo fáng chē/: Xe cứu hỏa.

救生布单 /jiù shēng bù dān/: Tấm vải cứu hộ.

开门器 /bù huàjī/: Máy bộ đàm.

火灾控制 /huǒ zāi kòng zhì/: Khống chế hỏa hoạn.

火警 /huǒ jǐng/: Báo cháy.

火警警钟 /huǒ jǐng jǐng zhōng/: Chuông báo cháy.

Một số ví dụ về lính cứu hỏa trong tiếng Trung:

1. 消防人员不惜焦头烂额冒险救人的英勇事迹, 实在令人感动不已.

/xiāofáng rényuán bùxī jiāotóulàn'é màoxiǎn jiù rén de yīngyǒng shìjì, shízài lìng rén gǎndòng bùyǐ/

Những việc làm anh dũng của những người lính cứu hỏa không tiếc mao cứu người quả thực rất cảm động.

2. 我的梦想是成为一个消防人员.

/wǒ de mèngxiǎng shì chéngwéi yīgè xiāofáng rényuán/

Mơ ước của tôi là trở thành một người lính cứu hỏa.

3. 他不小心触及了高压电, 生命岌岌可危, 还好消防人员及时赶到, 立刻送医

/tā bù xiǎo xīn chù jíle gāo yā diàn, shēngmìng jí jí kě wéi, hái hǎo xiāofáng rényuán jí shí gǎn dào, lì kè sòng yī/

Anh ấy vô tình chạm vào điện cao thế, nguy hiểm đến tính mạng, may mà lính cứu hỏa đến kịp thời để đưa ngay đến bệnh viện.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA lính cứu hỏa trong tiếng Trung gọi là gì.

Bạn có thể quan tâm