| Yêu và sống
Ngôn tình tiếng Trung là gì
Ngôn tình tiếng Trung là 言情 /yán qíng/, là một thể loại truyện mới du nhập vào nước ta từ khoảng năm 2006 và phát triển mạnh cho đến ngày nay.
Tiểu thuyết ngôn tình có nội dung rất đa dạng, xoay quanh tình cảm giữa hai nhân vật chính, nhẹ nhàng và giàu tính giải trí. Ngôn tình du nhập vào giới trẻ, mang theo không ít thuật ngữ mới lạ và thú vị.
Một số từ vựng liên quan đến ngôn tình trong tiếng Trung:
1. 书 /shū/: Sách.
2. 看书 /kàn shū/: Đọc sách.
3. 电子书 /diàn zǐ shū/: Sách điện tử.
4. 漫画书 /màn huà shū/: Truyện tranh.
5. 文学书 /wén xué shū/: Sách văn học.
6. 小说 /xiǎo shuō/: Tiểu thuyết.
7. 武侠小说 /wǔ xiá xiǎo shuō/: Tiểu thuyết võ hiệp.
8. 探险小说 /tàn xiǎn xiǎo shuō/: Tiểu thuyết thám hiểm.
9. 科幻小说 /kē huàn xiǎo shuō/: Tiểu thuyết khoa học viễn tưởng.
10. 先婚后爱 /xiān hūn hòu ài/: Cưới trước yêu sau.
11. 青春校园 /qīngchūn xiàoyuán/: Thanh xuân vườn trường (truyện về tình yêu học trò).
12. 青梅竹马 /qīngméizhúmǎ/: Thanh mai trúc mã (truyện có nhân vật bên nhau từ nhỏ).
13. 重生 /chóngshēng/: Trùng sinh (sống lại ở thế giới khác).
14. 仙侠 /xiān xiá/: Tiên hiệp (truyện liên quan đến thế giới thần tiên).
15. 言情小说 /yán qíng xiǎo shuō/: Tiểu thuyết ngôn tình.
16. 田文 /tián wén/: Truyện về cuộc sống giản dị, nhẹ nhàng.
17. 玄幻 /xuánhuàn/: Huyền huyễn (truyện có yếu tố kỳ ảo).
18. 黑帮 /hēibāng/: Hắc bang (truyện liên quan đến giới xã hội đen).
19. 宠 /chǒng/: Cưng chiều.
20. 古风雅韵 /gǔ fēngyǎ yùn/: Cổ phong nhã vận (truyện theo phong cách cổ trang).
21. 狗血 /gǒu xuè/: Cẩu huyết (những tình tiết quen thuộc, nhàm chán).
Một số mẫu câu liên quan đến ngôn tình bằng tiếng Trung:
1. 我对言情片不感兴趣。
/wǒ duì yánqíng piān bùgǎn xìngqù/。
Tôi không có hứng thú với những bộ phim tình cảm.
2. 也许是看多了言情小说,她也学着舞文弄墨起来,有模有样地写出了一篇爱情小说。
/yěxǔ shì kàn duōle yánqíng xiǎoshuō, tā yě xuézhe wǔwénnòngmò qǐlái, yǒu mó yǒu yàng de xiě chūle yī piān àiqíng xiǎoshuō/.
Có lẽ do đọc quá nhiều tiểu thuyết ngôn tình, cô ấy cũng bắt đầu tập tành múa bút, viết ra được một cuốn tiểu thuyết tình cảm tử tế.
3. 除了课本,只看过言情小说,所以脑中空空。
/chúle kèběn, zhǐ kànguò yánqíng xiǎoshuō, suǒyǐ nǎo zhōng kōngkōng/.
Ngoài sách giáo khoa thì tôi chỉ đọc tiểu thuyết ngôn tình, vậy nên đầu óc trống trơn.
Đội ngũ trực tuyến OCA tổng hợp và biên soạn – Ngôn tình tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn