| Yêu và sống
Rau xanh trong tiếng Trung là gì
Rau xanh trong tiếng Trung gọi là 菜蔬 (càishū). Là thực phẩm rất giàu vitamin, khoáng chất và chất xơ, ít calo rất tốt cho cơ thể con người. Rau xanh có thể giúp kiểm soát cân nặng, giảm nguy cơ mắc một số bệnh ung thư, bệnh tim.
Một số từ vựng về rau xanh trong tiếng Trung:
1. 苦瓜 (kǔguā): Mướp đắng.
2. 青菜 (qīngcài): Cải xanh.
3. 洋葱 (yáng cōng): Hành tây.
4. 菠菜 (bō cài): Cải bó xôi.
5. 芹菜 (qín cài): Cần tây.
6. 茄子 (qié zi): Cà tím.
7. 沙拉 (shā lā): Xà lách.
8. 黄瓜 (huáng guā): Dưa chuột.
9. 芦荟 (lúhuì): Nha đam.
10. 芽菜 (yácài): Giá đỗ.
11. 生菜 (shēng cài): Rau diếp.
12. 菜花 (càihuā): Súp lơ.
13. 玉米 (yù mĭ): Ngô.
14. 苋菜 (xiàncài): Rau dền.
15. 紫苏 (zǐsū): Tía tô.
16. 土豆 (tŭ dòu): Khoai tây.
17. 香菜 (xiāngcài): Rau thơm.
18. 番薯 (fānshǔ): Khoai lang.
19. 西葫芦 (xī hú lú): Bí ngòi.
20. 绿菜花 (lǜ càihuā): Bông cải xanh.
21. 蕃薯叶 (fānshǔyè): Rau lang.
22. 小萝卜 (xiǎo luó bǔ): Củ cải đỏ.
23. 卷心菜 (juàn xīn cài): Bắp cải.
24. 空心菜 (kōngxīncài): Rau muống.
25. 蔬菜菠菜 (shūcài bōcài): Rau mồng tơi.
Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Rau xanh trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn