Home » Từ vựng tiếng Hàn về âm nhạc và hội họa
Today: 2024-05-20 06:33:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về âm nhạc và hội họa

(Ngày đăng: 11/05/2022)
           
Âm nhạc và hội họa là nghe những bản nhạc đàn violon, đàn ghi-ta yêu thích hay ngắm những bức tranh sơn dầu, khắc xinh đẹp sẽ góp phần làm cho cuộc sống của bạn thêm sôi động và vui vẻ hơn.

Âm nhạc và hội họa trong tiếng Hàn là 음악과 회화(eum-ak-kwoa-hwe-hwa) là 2 chủ đề rất hấp dẫn, khi chúng ta học thuộc các từ vựng về chủ đề này chúng ta có thể tìm hiểu về âm nhạc của hội họa của nước Hàn Quốc. 

Nếu như âm nhạc được coi là cửa sổ trái tim thì hội họa chính là tiếng nói của con người. Mỗi bài hát, mỗi bức tranh đều là cảm xúc đôi khi là ước mơ của tác giả. Để nắm bắt được các từ vựng bằng tiếng Hàn về âm nhạc và hội họa không hề đơn giản.

Từ vựng tiếng Hàn về âm nhạc và hội họaMột số từ vựng tiếng Hàn về âm nhạc và hội họa:

보는사람(bo-neun-sa-ram): Người xem.

악단(ak-tan): Đội hợp ca.

횡적(hweng-jok): Tiêu.

팀파니(tim-pa-ni): Trống lục lạc.

북,드럼(buk, teu-reom): Trống.

색소폰(saek-so-bon): Kèo xắc xô.

음조,어조(eum-jo, eo-jo): Nốt nhạc.

리백(ri-baek): Đàn violon 3 dây.

제작자(je-jak-ja): Nhà soạn nhạc.

음악가(eum-ak-ka): Nhạc sĩ.

오케스트라(o-khe-seu-teu-ra): Dàn nhạc.

음악회(eum-ak-hwe): Hòa nhạc.

가국(ka-kuk): Giai điệu.

변화,변동(byeon-hwa, byeon-tong): Biến tấu.

민요(min-yo): Dân ca.

기-타(ki-ta): Đàn ghi ta.

독창(곡)(tok-chang(kok)): Đơn tấu, đơn ca.

피리(pi-ri): Sáo.

케들드럼(khe-teul-teu-reom): Trống định âm.

피아노(pi-a-no): Đàn dương cầm.

일현금(il-hyeon-keum): Đàn bầu.

나팔(na-pal): Kèn trumpet.

하모니카(ha-mo-ni-kha): Kèn ác mô ni ca.

음악(eum-ak): Âm nhạc.

말(mal): Lời nhạc.

지휘자(ji-hwi-ja): Nhạc trưởng.

기악가(ki-ak-ka): Nhạc công.

성악(song-ak): Thanh nhạc.

화성,화음(hwa-seong, hwa-eum): Hòa âm.

교향곡(kyu-hyang-kok): Giao hưởng.

리듬,음율(ri-teum, eum-yul): Tiết tấu.

음색(eum-saek): Âm sắc.

미술관(mi-sul-kwan): Phòng triển lãm.

유화화법(yu-hwa-hwa-beob): Tranh sơn dầu.

프레스코화(peu-re-seu-kho-hwa): Tranh tường.

구아슈화(ku-a-syu-hwa): Tranh bột màu.

페인트(pe-in-teu): Sơn, màu vẽ.

붓(but): Cọ vẽ.

조색판(jo-saek-pan): Bảng màu.

음게,전음역(eum-ke, jon-eum-yeok): Gam.

출품자(chul-pum-ja): Người triển lãm.

조각(jo-kak): Tranh khắc.

초상화(cho-sang-hwa): Hình ảnh.

옻칠그림(ot-chil-keu-rim): Tranh sơn mài.

수체화(su-che-hwa): Tranh màu nước.

종이자르는그림(jong-i-ja-reu-neun-keu-rim): Tranh cắt giấy.

토막만화(to-mak-man-hwa): Tranh biếm họa.

스케치하다(seu-khe-chi-ha-ta): Vẽ phác.

유화(yu-hwa): Bức họa.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về âm nhạc và hội họa.

Bạn có thể quan tâm