Home » Từ vựng tiếng Trung về gạo
Today: 2024-11-21 16:53:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về gạo

(Ngày đăng: 26/06/2022)
           
Gạo là một sản phẩm lương thực thu từ cây lúa. Hạt gạo thường có màu trắng, nâu hoặc đỏ thẫm, chứa nhiều dinh dưỡng. Gạo là lương thực phổ biển của gần một nửa dân số thế giới.

Gạo trong tiếng Trung là 大米 (dà mǐ). Gạo là một trong những loài cây trồng lâu đời nhất và rất đa dạng với hàng ngàn giống được biết đến trên toàn thế giới. Có đến hàng trăm cách phân loại khác nhau tùy vào mỗi vùng, mỗi địa điểm, với các đặt tên gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng Trung về gạo:

1.北香米 (běi xiāng mǐ): Gạo Bắc Hương.

2. 高粱米 (gāo liang mǐ): Gạo hương cao lương.

3. 小米 (xiǎo mǐ): Gạo kê.

4. 黄米 (huáng mǐ): Gạo kê vàng.Từ vựng tiếng Trung về gạo

5. 糙米 (cāo mǐ): Gạo lức.

6. 阴米 (yīn mǐ): Gạo nếp thơm.

7. 西谷米 (xī gǔ mǐ): Gạo sake.

8. 西米 (xī mǐ): Gạo sake.

9. 优质米 (yōu zhì mǐ): Gạo tám.

10. 碎米 (suì mǐ): Gạo tấm.

11. 香米 (xiāng mǐ): Gạo thơm.

12. 薏米 (yì mǐ): Gạo bo bo, gạo ý dĩ.

13. 稻谷 (dào gǔ): Hạt thóc, hạt lúa.

14. 稻米 (dào mǐ): Thóc.

15 美味 (měiwèi): Thơm ngon, mỹ vị.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về gạo.

Bạn có thể quan tâm