Home » Từ vựng tiếng Trung về các loại hạt
Today: 2024-07-04 06:55:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các loại hạt

(Ngày đăng: 13/06/2022)
           
Hạt là một phôi cây hoặc hạt giống nhỏ, cứng, khô, có vị bùi, ngậy và rất thơm, trong hạt có giá trị dinh dưỡng cao, chứa nhiều chất xơ, vitamin, tốt cho sức khỏe, được nhiều người yêu thích.

Hạt trong tiếng Trunggọi là 子实 (zǐshí). Là một loại thực phẩm rất phổ biến, được sử dụng trong tất cả các chế độ ăn. Có rất nhiều loại hạt tốt cho sức khỏe, bổ sung các dưỡng chất cho cơ thể, được mọi người yêu thích.

Một số từ vựng tiếng Trung về các loại hạt:

1. 瓜子 (guāzǐ): Hạt dưa.

2. 栗子 (lìzi): Hạt dẻ.

3. 腰果 (yāo guǒ): Hạt điều.Từ vựng tiếng Trung về các loại hạt

4. 松子 (sōng zǐ): Hạt thông.

5. 榛子 (zhēn zi): Hạt phỉ.

6. 莲心 (liánxīn): Hạt sen.

7. 芝麻 (zhīma): Hạt vừng.

8. 胡椒 (hújiāo): Hạt tiêu.

9. 黄米 (huáng mǐ): Hạt kê.

10. 杏仁 (xìng rén): Hạt hạnh nhân.

11. 核桃 (hé táo): Hạt quả hồ đào. 

12. 开心果 (kāixīn guǒ): Hạt dẻ cười.

13. 胡桃木 (hútáo mù): Hạt óc chó.

14. 奇亚籽 (qí yà zǐ): Hạt chia.

15. 葵花籽 (kuíhuā zǐ): Hạt hướng dương.

16. 茴香籽 (huíxiāng zǐ): Hạt thìa là.

17. 小麦浆果 (xiǎomài jiāngguǒ): Hạt lúa mì.

18. 澳洲坚 (àozhōu jiānguǒ): Hạt mác ca.

19. 南瓜种子 (nánguā zhǒngzǐ): Hạt bí ngô.

20. 巴西坚果 (bāxī jiānguǒ): Hạt quả hạch.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về các loại hạt.

Bạn có thể quan tâm