| Yêu và sống
Ngày giỗ trong tiếng Pháp là gì
Ngày giỗ trong tiếng Pháp là date de décès, là ngày kỷ niệm về cái chết của một con người, nó trái ngược với sinh nhật, đó là một phong tục ở một số nền văn hóa châu Á.
Một số từ vựng về ngày giỗ trong tiếng Pháp:
Offrandes: Đồ cúng.
Sacrifice: Cúng tế.
Date de décès: Ngày giỗ.
Se souvenir: Tưởng nhớ.
Thanksgiving: Tạ ơn.
Merci: Công ơn.
Tombeau: Lăng mộ.
Sacré: Thiêng liêng.
Một số ví dụ về ngày giỗ trong tiếng Pháp:
1. Le 10 du troisième mois lunaire est l'anniversaire de la mort du roi Hung Vuong.
10 tháng 3 âm lịch là ngày giỗ của vua Hùng Vương.
2. Ce dimanche, c'est l'anniversaire de la mort de mon grand-père.
Chủ nhật tuần này là ngày giỗ của ông tôi.
3. Chaque fois qu'il s'agit de l'anniversaire de la mort de mon grand-père, ma grand-mère est très triste.
Mỗi lần đến ngày giỗ của ông tôi, bà tôi rất buồn.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo OCA - ngày giỗ trong tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn