Home » Từ vựng tiếng Nhật về bệnh viện
Today: 2024-11-22 00:46:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về bệnh viện

(Ngày đăng: 24/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về bệnh viện - 病院 /びょういん/ byouin/ bệnh viện/ là một tổ chức chăm sóc sức khỏe cung cấp điều trị bệnh nhân với các nhân viên y tế và điều dưỡng chuyên ngành và thiết bị y tế.

Từ vựng tiếng Nhật về bệnh viện - 病院 /びょういん/ byouin/ bệnh viện/. Để làm tăng thêm vốn từ vựng tiếng Nhật cho bản thân thì hãy cũng nhau tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Nhật về bệnh viện nhé. 

Một số từ vựng tiếng Nhật về bệnh viện:

病院/びょういん/byouin/: Bệnh viện.

内科/ないか/naika/: Khoa nội.

内科医/ないかい/naikai/: Bác sĩ khoa nội.

外科/げか/geka/: Khoa ngoại.

小児科/しょうにか/shounika/: Khoa nhi.

産婦人科/さんふじんか/sanfujinka/: Khoa sản.

耳鼻咽喉科/じびいんこうか/jibiinkouka/: Khoa tai mũi họng.

薬局/やっきょく/yakkyoku/: Hiệu thuốc.

患者/かんじゃ/kanja/: Bệnh nhân.

介護/かいご/kaigo/: Điều dưỡng.

看護婦/かんごふ/kangofu/: Y tá.

入院/にゅういん/nyuuin/: Nhập viện.

退院/たいいん/taiin/: Xuất viện.

薬/くすり/kusuri/: Thuốc.

Một số ví dụ tiếng Nhật về bệnh viện:

1. 内科はどこにありますか。

/ないかはどこにありますか。/

/naika ha doko ni arimasu ka/.

/Khoa nội nằm ở đâu?/.

2. この病院の内科医はとてもじょうずです。

/このびょういんのないかいはとてもじょうずです。/

/kono byouin no naikai ha totemo jouzu deusu/.

/Bác sĩ khoa nội của bệnh viện này rất giỏi/.

3. 薬局に薬をもらいに行ってください。

/やっきょくにくすりをもらいにいってください。/

/yakkyoku ni kusuri wo morai ni ittekudasai/.

/Xin vui lòng đi đến hiệu thuốc để nhận thuốc/.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về bệnh viện.

Bạn có thể quan tâm