Home » Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong văn phòng
Today: 2024-11-24 17:30:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong văn phòng

(Ngày đăng: 15/04/2022)
           
Văn phòng không chỉ là nơi để nhân viên làm việc, bên cạnh đó văn phòng còn có vai trò quan trọng trong việc xây dựng hệ thống nhận diện thương hiệu.

Văn phòng trong tiếng Hàn là 사무실 (samusil).

Văn phòng hiểu theo nghĩa hẹp là nơi làm việc, còn theo nghĩa rộng thì đó là bộ máy điều hành các công việc của cơ quan. Tùy theo loại hình hoạt động, qui mô và tổ chức công ty mà văn phòng có thể nhận lãnh các trách nhiệm khác nhau.

Một vài từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong văn phòng:

1. 스캐너 (seukaeno): Máy scan tài lTừ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong văn phòngiệu.

2. 프린터 (peurinto): Máy in.

3. 프린터 잉크 (peurinto ingkeu): Mực máy in.

4. 파일 상자 (pail sangja): Hộp hồ sơ.

5. 팩스 (paeksseu): Máy fax.

6. 분쇠기 (bunswegi): Máy cắt, huỷ tài liệu.

7. 테이프 (teipeu): Băng keo.

8. 빔 프로젝트 (bim peurojekteu): Máy chiếu (hội họp trong văn phòng).

9. 압정 (apjjong): Đinh ghim.

10. 잉크 지우개 (ingkeu jiugae): Cục tẩy mực.

11. 카본지 (kabonji): Giấy than.

12. 탁상용 달력 (takssangnyong dalryok): Quyển lịch để bàn.

13. 복사기 (bokssagi): Máy photocopy.

14. 도장 (dojang): Con dấu (chứng nhận các loại giấy tờ trong văn phòng).

15. 형광펜 (hyonggwangpen): Bút ghi nhớ.

16. 다이어리 (daiori): Sổ nhật ký.

17. 심 (sim): Ghim.

18. 책갈피 (chaekkkalpi): Bookmark.

19. 지시봉 (jisibong): Gậy chỉ thường dùng khi thuyết trình.

20. 투명 테이프 (tumyong teipeu): Loại băng dính trong.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong văn phòng.

Bạn có thể quan tâm