Home » Hoàn hảo trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 06:08:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hoàn hảo trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 21/10/2023)
           
Hoàn hảo trong tiếng Trung là 完美 /wánměi/, là một trạng thái, đa dạng, hoàn thiện, không có một lỗi nào, hoặc xuất sắc đỉnh cao, được sử dụng để chỉ định một loạt các khái niệm đa dạng.

Hoàn hảo trong tiếng Trung là 完美 /wánměi/, được dùng để miêu tả cho sự tốt đẹp đến mức toàn diện và không có bất kỳ khuyết điểm để đánh giá, mang đến cảm giác thỏa mãn cho người trải qua.

Một số từ vựng liên quan đến hoàn hảo trong tiếng Trung:

完善 /wánshàn/: Hoàn thiện

绝 /jué/: Tuyệt

完备 /wánbèi/: Đầy đủ

完美主义 /wánměi zhǔyì/: Chủ nghĩa hoàn hảo

完美主义者 /wánměi zhǔyì zhě/: Người cầu toàn

追求完美 /zhuīqiú wánměi/: Theo đuổi sự hoànhảo

完美无缺 /wánměi wúquē/: Hoàn hảo không tì vết

完好无损 /wánhǎo wúsǔn/: Nguyên vẹn không bị hư hại

十全十美 /shíquánshíměi/: Thập toàn thập mỹ

人无完人 /rén wú wán rén/: Không ai là hoàn hảo

Một số ví dụ về hoàn hảo trong tiếng Trung:

1. 他们是完美的一对,真让人羡慕。

/tāmen shì wánměi de yī duì, zhēn ràng rén xiànmù/.

Họ là một cặp đôi hoàn hảo, thật làm người ta ngưỡng mộ.

2. 观众为她的完美演技深深感动了。

/guānzhòng wèi tā de wánměi yǎnjì shēn shēn gǎndòng le/.

Khán giả vô cùng cảm động trước khả năng diễn xuất hoànhảo của cô.

3. 这篇文章简直完美无缺。

/zhè piān wénzhāng jiǎnzhí wánměi wúquē/.

Bài văn này gần như hoàn hảo không tì vết.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Hoàn hảo trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm