Home » Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể người
Today: 2024-10-05 10:32:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể người

(Ngày đăng: 22/06/2022)
           
Cơ thể trong tiếng Trung được gọi là 身体 (Shēntǐ). Cơ thể con người là toàn bộ cấu trúc của một con người bao gồm một đầu, cổ, thân chia thành 2 phần là ngực và bụng, hai tay và hai chân.

Cơ thể trong tiếng Trung được gọi là 身体 (Shēntǐ). Cơ thể con người là một tổng thể chung được thống nhất cố định bao gồm tất cả các cơ quan, bộ phận thực hiện một chức năng chung đó chính là giúp cho bộ máy hoạt động của cơ thể người luôn trong trạng thái ổn định và trơn tru.

Một số từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể con người:

头 /tóu/: Đầu.

头发 /tóufɑ/: Tóc.

眼睛 /yǎnjīng/: Mắt.Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể người

眉毛 /méimáo/: Lông mày.

耳朵 /ěrduo/: Tai.

手指 /shǒuzhǐ/: Ngón tay.

背 /bèi/: Lưng.

胸口 /xiōngkǒu/: Ngực.

肚子 /dùzi/: Bụng.

脖子 /bózi/: Cái cổ.

脚 /jiǎo/: Chân.

屁股 /pìgu/: Mông.

膝盖 /xīgài/: Đầu gối.

脚掌 /jiǎozhǎng/: Bàn chân.

脚趾 /jiǎozhǐ/: Ngón chân.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể người.

Bạn có thể quan tâm