Home » Từ vựng tiếng Hàn về kỹ năng thuyết trình
Today: 2024-11-21 21:39:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về kỹ năng thuyết trình

(Ngày đăng: 11/04/2022)
           
Kỹ năng thuyết trình tiếng Hàn là 프레젠테이션 (peurejenteisyon), là kỹ năng cần thiết với tất cả mọi người khi muốn truyền đạt những thông tin mang tính thuyết phục.

Từ vựng tiếng Hàn về kỹ năng thuyết trình là tổng hợp những từ vựng có liên quan đến những buổi trình bày, diễn giả nhằm thuyết phục một vấn đề nào đó và có yếu tố Hàn Quốc cần sử dụng từ vựng. 

Thuyết trình là hành động tổng hợp tất cả dữ các dữ liệu, thông tin đã tìm kiếm, nghiên cứu lại thành một chủ để hoàn chỉnh rồi dùng lời nói của bản thân để truyền đạt, thuyết phục hoặc cung cấp thông tin cho mọi người.

Để có thể truyền đạt một cách lưu loát, tự tin thì không phải là điều dể dàng với nhiều người. Kỹ năng thuyết trình là phương thức truyền đạt đóng vai trò quan trọng trong cả đời sống hàng ngày và trong công việc.

Một người cho dù thông minh, tài giỏi đến mấy mà không có kỹ năng thuyết trình hay tài ăn nói thì rất khó để tiến xa hơn trong công việc.

Vì vậy chúng ta cần phải không ngừng trau dồi, học hỏi nhất là những người đang làm việc tại công ty, cơ quan, văn phòng, giáo viên, thông dịch viên.

Một số từ vựng về kỹ năng thuTừ vựng tiếng Hàn về kỹ năng thuyết trìnhyết trình trong tiếng Hàn:

내용 (naeyong): Nội dung

말솜씨 (malsomssi): Tài ăn nói

시간 지키기 (sigan jikigi): Giữ đúng thời gian

연습 (yonseup): Luyện tập

프레젠테이션 (peurejenteisyon): Kỹ năng thuyết trình

자신감 (jasingam): Sự tự tin

유머 (yumo): Tính hài hước

청중 (chongjung): Thính giả

효과적이다 (hyogwajogida): Hiệu quả

전달하다 (jondalhada): Truyền đạt

발표 (balpyo): Trình bày, phát biểu

몸짓 (momjit): Cử chỉ

화술 (hwasul): Kỹ thuật nói chuyện, tài ăn nói

시청각 자료 (sichonggak jaryo): Tài liệu nghe nhìn

출처 (chulcho): Nguồn gốc

요약본 (yoyakppon): Bản tóm tắt

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về kỹ năng thuyết trình.

Bạn có thể quan tâm