Home » World Cup trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 17:32:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

World Cup trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 26/09/2022)
           
World Cup trong tiếng Trung là 世界杯 /shìjièbēi/, còn được gọi là Fifa Cup. Là giải bóng đá vô địch Thế giới với sức hấp dẫn vô cùng mãnh liệt. Bất kỳ đội bóng quốc gia nào cũng mong muốn ghi danh và giành giải.

World Cup trong tiếng Trung là 世界杯 /shìjièbēi/, là giải bóng đá thế giới do Liên đoàn Bóng đá Quốc tế FIFA tổ chức 4 năm 1 lần. Giải đấu đầu tiên diễn ra năm 1930 có 2 lần gián đoạn do chiến tranh thế giới thứ 2.

Một số từ vựng về World Cup trong tiếng Trung:

足球 /zúqiú/: Bóng đá

足球赛 /zúqiúsài/: Thi đấu bóng đá

队 /duì/: Đội

运动员 /yùndòngyuán/: Cầu thủ

越位 /yuèwèi/: Việt vịWorld Cup trong tiếng Trung là gì

传球 /chuánqiú/: Quả bóng

射球 /shèqiú/: Sút bóng

铲球 /chǎnqiú/: Lấy bóng

头球 /tóuqiú/: Đánh đầu

罚球 /fáqiú/: Phạt penalty

Một số ví dụ về World Cup trong tiếng Trung:

1. 赢得世界杯是包括越南在内的许多足球队的梦想。

/Yíngdé shìjièbēi shì bāokuò yuènán zài nèi de xǔduō zúqiú duì de mèngxiǎng/.

Vô địch World Cup là ước mơ của nhiều đối bóng trong đó có Việt Nam.

2. 世界杯是世界上观看人数最多的体育赛事。

/Shìjièbēi shì shìjiè shàng guānkàn rénshù zuìduō de tǐyù sàishì/.

World Cup là sự kiện thể thao thu hút sự người xem nhiều nhất trên toàn thế giới.

3. 第一届世界杯在乌拉圭举行.

/Dì yī jiè shìjièbēi zài wūlāguī jǔxíng/.

World Cup đầu tiên được tổ chức tại Uruguay.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - World Cup trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm