Home » Hoa anh đào tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 14:50:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hoa anh đào tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 22/06/2022)
           
Hoa anh đào tiếng Hàn là 벚꽃 (beojkkoch). Anh đào thường trồng được ở xứ lạnh như Hàn Quốc, Nhật Bản và Trung Quốc khi chúng nở mang màu hồng rực rỡ.

Hoa anh đào tiếng Hàn là 벚꽃 (beojkkoch). Hoa anh đào là hoa của các loài thực vật thuộc phân chi anh đào, chi Mận mơ, họ Hoa hồng. Anh đào thường trồng được ở xứ lạnh như Hàn Quốc, Nhật Bản và Trung Quốc.

Mùa hoa anh đào nở rộ một màu hồng rực, vào này ngày mọi người thường đổ xô xuống phố ngắm hoa, chụp ảnh, tham gia lễ hội hay tổ chức những buổi picnic nhỏ quay quần bên gia đình, người thân.

Một số từ vựng liên quan hoa anh đào trong tiếng Hàn:

벚꽃 (beojkkoch): Hoa anh đào.Hoa anh đào tiếng Hàn là gì

벚나무 (beojnamu): Cây anh đào.

겹벚꽃 (gyeobbeojkkoch): Hoa anh đào kép.

벚꽃 축제 (beojkkoch chugje): Lễ hội hoa anh đào.

꽃구경 (kkochgugyeong): Đi ngắm hoa.

벚꽃 놀이 가다 (beojkkoch nol-i gada): Đi ngắm hoa anh đào.

공원 (gong-won): Công viên.

피크닉 (pikeunig): Đi dã ngoại, Picnic.

주위에 모이다 (juwie moida): Tụ tập, Quây quần.

음식 (eumsig): Đồ ăn.

Một số mẫu câu về hoa anh đào trong tiếng Hàn:

1. 다음 주면 벚꽃이 모두 질 것입니다.

(da-eum jumyeon beojkkoch-i modu jil geos-ibnida).

Tuần tới hoa anh đào sẽ nở.

2. 주말에 우리는 벚꽃 구경을 가겠습니다.

(jumal-e ulineun beojkkoch gugyeong-eul gagessseubnida).

Vào cuối tuần, chúng tôi sẽ đi ngắm hoa anh đào.

3. 벚꽃 축제 가면 너무 이쁠 것 같아요.

(beojkkoch chugje gamyeon neomu ippeul geos gat-ayo).

Được đi ngắm Lễ hội Hoa anh đào chắc đẹp lắm ha.

Bài viết được viết ở OCA – hoa anh đào tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm