Home » Xúc xích trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 21:55:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xúc xích trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 01/10/2023)
           
Xúc xích trong tiếng Trung là 火腿 /huǒtuǐ/, là loại thực phẩm chế biến bằng thịt bằng phương pháp dồi kết hợp với các loại gia vị phụ gia.

Xúc xích trong tiếng Trung火腿 /huǒtuǐ/, là là loại thực phẩm chế biến bằng thịt, có nhiều loại xúc xích với nhiều hương vị khác nhau.

Một số từ vựng liên quan đến xúc xích trong tiếng Trung:

热狗 /règǒu/: Hot dog

猪肉 /zhūròu/: Thịt heo

牛肉 /niúròu/: Thịt bò

小吃 /xiǎochī/: Đồ ăn vặt

火腿 /huǒtuǐ/: Xúc xích

烧烤 /shāokǎo/: Đồ nướng

腊肠 /làcháng/: Lạp xưởng

三明治 /sānmíngzhì/: Sandwich

腿肉 /tuǐ ròu/: Thịt đùi

食品 /shípǐn/: Thực phẩm

Một số ví dụ về xúc xích trong tiếng Trung:

1. 火腿是一种很多人爱吃的食品。

/Huǒtuǐ shì yī zhǒng hěnduō rén ài chī de shípǐn/.

Xúc xích là một món ăn được nhiều người ưa thích.

2. 这种火腿很好吃。

/Zhè zhǒng huǒtuǐ hěn hǎo chī/.

Loại xúc xích này rất ngon.

3. 这家饭馆用牛肉做火腿。

/Zhè jiā fànguǎn yòng niúròu zuò huǒtuǐ/.

Tiệm cơm này dùng thịt bò để làm xúc xích.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Xúc xích trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm