| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về tình bạn
Tình bạn trong tiếng Trung là 友情 (Yǒuqíng). Tình bạn là mối quan hệ tình cảm thiêng liêng giữa con người với con người. Tình bạn được coi là sợi dây vô hình liên kết các cá nhân với nhau, giúp mọi người càng thêm gắn bó hơn. Đây là một phần quan trọng trong cuộc sống của hầu hết mọi người.
Một số từ vựng tiếng Trung về tình bạn:
老朋友 /lǎo péngyou/: Bạn lâu năm.
好朋友 /hǎo péngyou/: Bạn tốt.
闺蜜 /guīmì/: Bạn thân (con gái).
哥们儿 /gēmenr/: Bạn thân (con trai).
好姐妹 /hǎojiěmèi/: Chị em tốt.
好兄弟 /hǎoxiōngdì/: Anh em tốt.
知己 /zhījǐ/: Tri kỉ.
认识 /rènshi/: Quen biết, xã giao.
发小 /fāxiǎo/: Bạn từ nhỏ.
长久 /chángjiǔ/: Lâu dài.
熟悉 /shúxī/: Thân quen.
亲密 /qīnmì/: Thân mật.
纯洁 /chúnjié/: Đơn thuần.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về tình bạn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn