Home » Kẹo bông trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 14:29:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kẹo bông trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 04/05/2022)
           
Kẹo bông đường hay kẹo bông gòn trong tiếng Hàn là 솜사탕 (somsatang) là kẹo làm từ nguyên liệu chính là đường được nung nóng và hóa lỏng, kết thành đám bông.

Kẹo bông đường hay kẹo bông gòn trong tiếng Hàn là 솜사탕 (somsatang) là kẹo làm từ nguyên liệu chính là đường, được nung nóng và hóa lỏng tạo ra những sợ tơ mỏng nhẹ kết lại thành từng đám bông trên một cái que cầm hay bỏ vào túi nhựa, hủ nhựa.

Kẹo bông được người làm tạo được nhiều hình thù khác nhau, như tròn, hình thú vật, bông hoa, trái tim… dùng để ăn, chụp ảnh và được rất nhiều người ưa thích.

Kẹo bông trong tiếng hàn là gìMột sốt từ vựng về kẹo bông trong tiếng Hàn:

사탕 (satang): Kẹo.

설탕 (seoltang): Đường.

정제당 (jeongjedang): Đường tinh luyện.

인공 감미료 (ingong gammilyo): Đường hóa học.

과일 추출물 설탕 (gwail chuchulmul seoltang): Đường chiết xuất từ trái cây.

설탕을 넣다 (seoltang-eul neohda): Cho đường vào, thêm đường.

두둥실 (dudungsil): Bồng bềnh.

모양을 차리다 (moyang-eul chalida.): Tạo hình.

동물 모양의 솜사탕 (dongmul moyang-ui somsatang): Kẹo bông tạo hình thú.

솜사탕 기계 (somsatang gigye): Máy làm kẹo bông.

달다 (dalda): Ngọt.

달콤하다 (dalkomhada): Ngọt ngào.

녹아내리다 (nog-anaelida): Tan chảy.

끈적하다 (kkeunjeoghada): Rin rít, dính do kẹo.

Một số mẫu câu liên quan đến kẹo bông trong tiếng Hàn:

1.솜사탕은 아이들이 좋아하는 간식이에요.

(somsatang-eun aideul-i joh-ahaneun gansig-ieyo).

Kẹo bông gòn là món ăn vặt khoái khẩu của trẻ nhỏ.

2.길거리에서 아이들끼리 솜사탕을 사고 있어요.

(gilgeolieseo aideulkkili somsatang-eul sago iss-eoyo).

Trên đường phố có một nhóm trẻ nhỏ đang mua kẹo bông.

3.하늘의 구름이 꼭 솜사탕 같아요.

(haneul-ui guleum-i kkog somsatang gat-ayo).

Mây trên trời giống như kẹo bông gòn.

Nội dung bài được biên soạn bởi đội ngủ OCA - kẹo bông trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm