Home » Bánh chưng tiếng Pháp là gì
Today: 2024-07-08 14:53:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bánh chưng tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 01/07/2022)
           
Bánh chưng tiếng Pháp là le banh Chung, là một loại bánh truyền thống của dân tộc Việt nhằm thể hiện lòng biết ơn của con cháu đối với cha ông và đất trời xứ sở xuất hiện nhiều trong các dịp lễ tết.

Bánh chưng tiếng Pháp là le banh Chung, là một loại bánh truyền thống của dân tộc Việt nhằm thể hiện lòng biết ơn của con cháu đối với cha ông với đất trời.

Nguyên liệu làm bánh chưng gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn, lá dong.

Một số từ vựng tiếng Pháp về bánh chưng:

La fête de Têt: Lễ Tết.

Le gâteau traditionnel: Bánh truyền thống.Bánh chưng tiếng Pháp là gì

Le banh Chung: Bánh chưng.

Le banh Tet: Bánh tét.

Le nouvel An lunaire: Tết nguyên đán.

L'haricots mung: Đậu xanh.

Le porc: Thịt lợn.

Un cadre en bois: Khung gỗ.

L'autel familial: Bàn thờ gia tiên.

Le riz gluant: Gạo nếp.

Les Feuilles de bananier: Lá chuối.

Một số mẫu câu tiếng Pháp về bánh chưng:

1. Les Vietnamiens confectionnent des banh chung et banh day en offrande aux ancêtres, au Ciel et à la Terre.

Người Việt Nam làm bánh chưng, bánh dày để dâng cúng tổ tiên, trời đất.

2. Le banh chung est une spécialité culinaire typiquement vietnamienne.

Bánh chưng là một đặc sản ẩm thực đặc trưng của Việt Nam.

3. Les enfants attendent avec impatience de voir les adultes préparer le banh chung.

Trẻ em mong chờ được xem người lớn chuẩn bị gói bánh chưng.

4. Aujourd’hui les Vietnamiens offrent gâteau à leurs proches et à leurs amis pour leur souhaiter bonheur, longévité et  prospérité.

Ngày nay, người Việt Nam dâng bánh cho người thân và bạn bè để cầu chúc hạnh phúc, trường thọ và thịnh vượng.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - bánh chưng tiếng Pháp là gì.

Bạn có thể quan tâm