Home » Từ vựng tiếng Hàn về ngũ cốc
Today: 2024-11-21 18:07:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về ngũ cốc

(Ngày đăng: 09/05/2022)
           
Ngũ cốc trong tiếng Hàn là 곡식(gogsig), ngũ cốc là ngũ cốc nguyên hạt chứa rất nhiều dinh dưỡng có lợi cho sức khỏe, nhất là carbohydrate, chất xơ và các vitamin nhóm B.

Ngũ cốc trong tiếng Hàn là 곡식(gogsig), ngũ cốc là tên gọi chung của loại thức phẩm được làm từ 5 loại hạt khác nhau được dân gian và Y học hiện đại nghiên cứu và khẳng định mang đến nhiều giá tri dinh dưỡng kể cả người già và trẻ nhỏ.

Thông thường ngũ cốc nguyên hạt được làm từ 5 loại hạt thông dụng là: mè, gạo nếp, gạo tẻ, lúa mì và các loại đậu.

Từ vựng tiếng Hàn về ngũ cốcMột số từ vựng tiếng Hàn về ngũ cốc:

쌀 (Ssal): Gạo.

찹쌀 (Chapsal): Gạo nếp.

현미 (Hyeonmi): Gạo lức.

완두콩 (Wandukong): Đậu Hà Lan.

강낭콩 (Gangnangkong): Đậu ván đỏ.

흰콩 (Huynkong): Đậu ván trắng.

팥 (Pat): Đậu đỏ.

좁쌀 (Jobssal): Kê.

밀 (Mil): Lúa mì.

메밀 (Memil): Kiều mạch.

녹두 (Nogdu): Đậu xanh.

Một số câu về từ vựng tiếng Hàn về ngũ cốc:

1. 녹두로 가득 찬 월병을 먹는 것을 좋아합니다.

(noktturo gadeuk chan wolbyongeul mongneun goseul joahamnida).

Tôi thích ăn bánh trung thu nhân đậu xanh.

2.곡식에는 섬유질이 풍부하다.

(gokssigeneun somyujiri pungbuhada).

Trong ngũ cốc rất giàu chất xơ.

3. 밀을 아직 베지 않았습니까?

(mireul ajik beji anatsseumnikka).

Lúa mì đã gặt chưa?

Nội dung bài viết được soạn thảo đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về ngũ cốc.

Bạn có thể quan tâm