| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về ngũ cốc
Ngũ cốc trong tiếng Hàn là 곡식(gogsig), ngũ cốc là tên gọi chung của loại thức phẩm được làm từ 5 loại hạt khác nhau được dân gian và Y học hiện đại nghiên cứu và khẳng định mang đến nhiều giá tri dinh dưỡng kể cả người già và trẻ nhỏ.
Thông thường ngũ cốc nguyên hạt được làm từ 5 loại hạt thông dụng là: mè, gạo nếp, gạo tẻ, lúa mì và các loại đậu.
Một số từ vựng tiếng Hàn về ngũ cốc:
쌀 (Ssal): Gạo.
찹쌀 (Chapsal): Gạo nếp.
현미 (Hyeonmi): Gạo lức.
완두콩 (Wandukong): Đậu Hà Lan.
강낭콩 (Gangnangkong): Đậu ván đỏ.
흰콩 (Huynkong): Đậu ván trắng.
팥 (Pat): Đậu đỏ.
좁쌀 (Jobssal): Kê.
밀 (Mil): Lúa mì.
메밀 (Memil): Kiều mạch.
녹두 (Nogdu): Đậu xanh.
Một số câu về từ vựng tiếng Hàn về ngũ cốc:
1. 녹두로 가득 찬 월병을 먹는 것을 좋아합니다.
(noktturo gadeuk chan wolbyongeul mongneun goseul joahamnida).
Tôi thích ăn bánh trung thu nhân đậu xanh.
2.곡식에는 섬유질이 풍부하다.
(gokssigeneun somyujiri pungbuhada).
Trong ngũ cốc rất giàu chất xơ.
3. 밀을 아직 베지 않았습니까?
(mireul ajik beji anatsseumnikka).
Lúa mì đã gặt chưa?
Nội dung bài viết được soạn thảo đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về ngũ cốc.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn