Home » Chuyên ngành Marketing trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 19:26:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chuyên ngành Marketing trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 31/05/2022)
           
Marketing trong tiếng Hàn gọi là 마케팅 (ma-kke-tting). Marketing bao gồm các hoạt động quảng cáo, bán, cung cấp sản phẩm cho người tiêu dùng mục tiêu hoặc cho các doanh nghiệp khác.

Marketing trong tiếng Hàn gọi là 마케팅 (ma-kke-tting). Marketing là một tập hợp các hoạt động và quy trình để tạo ra, giao tiếp, phân phối và trao đổi các dịch vụ có giá trị cho khách hàng, đối tác và xã hội nói chung.

Chuyên ngành Marketing trong tiếng Hàn là gì.Một số từ vựng chuyên ngành Marketing trong tiếng Hàn:

광고 (kwang-ko): Sự quảng bá, sự quảng cáo.

광고정책 (kwang-ko-cheong-jjaek): Chính sách quảng cáo.

배너 (bae-neo): Băng rôn quảng cáo.

전단지 (cheon-tan-ji): Tờ rơi quảng cáo.

광고판 (kwang-ko-ppan): Bảng quảng cáo.

매출액 (mae-jjul-aek): Doanh thu/ doanh số.

광고비 (kwang-ko-bi): Chi phí quảng cáo.

광고란 (kwang-koran): Vị trí quảng cáo, trang quảng cáo.

광고 매체 (kwang-ko mae-jjae): Phương tiện quảng cáo.

광고주 (kwang-ko-chu): Người đăng ký quảng cáo.

선전물 (seon-cheon-mul): Vật quảng bá, vật quảng cáo.

마케팅 비용 (ma-kkae-thing bi-yeong): Chi phí marketing.

선전문 (seon-cheon-mun): Bài quảng bá, nội dung quảng cáo.

마케팅 목표 (ma-kkae-thing mok-pyo): Mục tiêu marketing.

매각하다 (mae-kak-ha-ta): Bán lại.

매수인 (mae-su-in): Người mua.

매입 은행 (mae-ip eun-haeng): Ngân hàng mua.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Chuyên ngành Marketing trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm