Home » Số đếm trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 16:20:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Số đếm trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 01/06/2022)
           
Số đếm trong tiếng Hàn là 숫자 là có đến hai loại số là số đếm thuần Hàn như 셋 là số ba, 일곱 là số bảy và số đếm Hán Hàn như 오 là số năm, 만 là số 10.000.

Số đếm trong tiếng Hàn là 숫자 (sut-ja) là Ngôn ngữ tiếng Hàn Quốc vốn dĩ có xuất phát điểm từ chữ Hán. Người sáng lập ra bảng chữ cái hiện nay chính là vua Sejong.

Với mục đích ban đầu, vị vua này muốn người dân của mình có thể có chữ viết riêng, tiếng nói riêng thật đơn giản, dễ học từ đó đã sáng tạo ra những chữ cái hoàn toàn mới.

Một đối tượng được sử dụng để đếm, đo lường. Các con số có vai trò vô cùng quan trọng trong đời sống.

Nếu như tiếng Hàn chỉ có một bảng chữ cái thuần Hàn, Hangeul thì chữ số lại có đến hai loại số là số đếm thuần Hàn và số đếm Hán Hàn. Hai loại số này được người Hàn Quốc đồng thời sử dụng và phụ thuộc vào đối tượng được đề cập đến mà họ sẽ dùng loại số nào.

Số đếm trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về số Hán Hàn:

일 (il): Một.

이 (I): Hai.

삼 (sam): Ba.

사 (sa): Bốn.

오 (o): Năm.

육 (yuk): Sáu.

칠 (chil): Bảy.

팔 (pal): Tám.

구 (ku): Chín.

십 (sip): Mười.

백 (baek): 100.

천 (cheon): 1000.

만 (man): 10.000.

십만 (sim-man): 100.000.

백만 (baek-man): 1.000.000.

십억 (sib-eok): 1.000.000.000.  

일조 (il-jo): 1.000.000.000.000.

Một số từ vựng tiếng Hàn về số thuần hàn:

공 (kong): 0.

하나 (hana): Một.

둘 (tul): Hai.

셋 (set): Ba.

넷 (net): Bốn.

다섯 (ta-seot): Năm.

여섯 (yeo-seot): Sáu.

일곱 (il-kop): Bảy.

여덟 (yeo-teol): Tám.

아홉 (a-hop): Chín.

열 (yeol): Mười.

Mẫu câu tiếng Hàn về số đếm:

1. 얼마나 걸릴까요?   

/Eol-ma-na-keol-lil-kka-yo?/

Làm cái đó mất bao lâu?

2. 십분 정도 걸려요. 

/Sip-bun-jeong-to-keol-lyeo-yo/

Mất khoảng mười phút.

3. 나이가 어떻게 되세요? 

/Na-i-ga-eo-tteo-ke-twe-se-yo?/

Bạn bao nhiêu tuổi?

4. 서른 두살입니다.

/Seo-reun-tu-sar-im-ni-ta/

Tôi ba mươi hai tuổi.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – số đếm trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm