| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Trung về món ăn nhẹ
(Ngày đăng: 10/06/2022)
Món ăn nhẹ trong tiếng Trung được gọi là 零食 (língshí). Các món ăn nhẹ là các món ăn hoặc dùng đồ uống giữa các bữa ăn chính thông thường hàng ngày, các món ăn để lót dạ không quá no.
Món ăn nhẹ trong tiếng Trung được gọi là 零食 (língshí). Thuật ngữ thực phẩm ăn nhẹ trong bữa ăn thường được dùng để chỉ các loại thức ăn được chế biến sẵn. Ăn nhẹ thường chỉ đơn giản là ăn một loại thức ăn hoặc uống một loại đồ uống nào đó ở giữa các bữa ăn chính hàng ngày.
Một số từ vựng tiếng Trung về món ăn nhẹ :
豆浆 (dòujiāng): Sữa đậu nành.
豆腐花 (dòufu huā): Tào phớ.
粽子 (zòngzi): Bánh chưng.
香肠 (xiāng cháng): Xúc xích.
鸡脚 (jī jiǎo): Chân gà.
猪脚 (zhū jiǎo): Chân giò.
鸡腿 (jītuǐ): Đùi gà.
火腿 (huǒ tuǐ): Giăm bông.
爆米花 (bào mǐhuā): Bắp rang.
奶茶 (nǎichá): Trà sữa.
锅巴 (guōbā): Cơm cháy.
雪饼 (xuě bǐng): Bánh gạo.
薯片 (shǔ piàn): Khoai tây chiên.
毛蛋 (máo dàn): Trứng vịt lộn.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng tiếng Trung về món ăn nhẹ.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn