| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề giao tiếp trong công việc
Giao tiếp trong công việc tiếng Trung là 工作上的沟通 (Gōngzuò shàng de gōutōng). Kỹ năng giao tiếp trong công việc được hiểu là một tập hợp các quy tắc, hành vi ứng xử, cách tương tác giữa mọi người được đúc kết từ những kinh nghiệm thực tế trong cuộc sống. Đồng thời, thúc đẩy được giao tiếp hai chiều, khiến cuộc nói chuyện trở đạt hiệu quả tốt nhất cho cả đôi bên.
Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề giao tiếp trong công việc:
办公室 /Bàngōngshì/: Văn phòng.
老板 /Lǎobǎn/: Ông chủ, sếp.
秘书 /Mìshū/: Thư ký.
人员 /Rényuán/: Nhân viên.
心情 /Xīnqíng/: Tâm trạng.
压力 /Yālì/: Áp lực.
出差 /Chūchāi/: Công tác.
上班 /Shàngbān/: Đi làm.
下班 /Xiàbān/: Tan làm.
加班 /Jiābān/: Tăng ca.
参加 /Cānjiā/: Tham gia.
联欢会 /Liánhuān huì/: Tiệc liên hoan.
合群 /Héqún/: Hòa đồng.
急躁 /Jízào/: Nóng tính.
Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về chủ đề giao tiếp trong công việc.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn