Home » Từ vựng tiếng Trung về các loại bánh ngọt là gì
Today: 2024-11-24 02:21:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các loại bánh ngọt là gì

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Từ vựng tiếng Trung về các loại bánh ngọt là 蛋糕 /dàngāo / , hay bánh ga-tô là một thuật ngữ chung cho bánh có nguồn gốc từ phương Tây, một dạng thức ăn ngọt làm từ bột mì, đường và các thành phần khác.

Từ vựng tiếng Trung về các loại bánh ngọt là 蛋糕  /dàngāo /, là loại bánh được chế biến với nhiều nguyên liệu và kiểu dáng khác nhau, tạo nên hương vị và đặc trưng riêng cho từng loại bánh.

Một số ví dụ về từ vựng tiếng Trung về các loại bánh ngọt:

炸面卷  /zhá miàn juǎn/: Bánh cam vòng

奶油卷  /nǎiyóu juǎn/ : Bánh cuộn bơ.

奶油梳打饼干 /nǎiyóu shū dǎ bǐnggān/: Bánh cracker kem.Từ vựng tiếng Trung về các loại bánh ngọt là gì

咖啡糕 /kāfēi gāo/: Bánh ga tô café.

水果蛋糕  /shuǐguǒ dàngāo/: Bánh ga tô nhân hoa quả.

华夫饼 /huá fū bǐng/: Bánh quế.

桂花糕  /guì huā gāo/: Bánh quế hoa.

曲奇饼, 甜饼干 /qū qí bǐng, tián bǐnggān/: Bánh quy ngọt.

煎饼 /jiānbing/: Bánh rán.

奶油泡夫 /nǎiyóu pào fū/: Bánh su kem.

果仁蛋糕  /guǒ rén dàngāo/: Bánh ga tô hạnh nhân.

蛋糕 /dàngāo /: Bánh ngọt.

麻花  /máhuā/: Bánh quai chèo.

发糕 /fāgāo /: Bánh bò.

年糕  /niángāo/: Bánh tổ.

荷花酥 /héhuāsū/: Bánh hoa sen ngàn lớp.

Một số ví dụ về từ vựng tiếng Trung về các loại bánh ngọt:

1. 中国有很多不同种类的蛋糕.

/Zhōngguó yǒu hěnduō bùtóng zhǒnglèi de dàngāo./

Trung Quốc có rất nhiều loại bánh ngọt khác nhau.

2. 中式蛋糕往往装饰很精美.

/Zhōngshì dàngāo wǎngwǎng zhuāngshì hěn jīngměi./

Bánh ngọt của Trung Quốc thường được trang trí rất đẹp mắt.

3. 桂花糕被誉为古代国王的点心. 

/Guìhuā gāo bèi yù wèi gǔdài guówáng de diǎnxīn./

Bánh Quế Hoa là món bánh điểm tâm của các vua chúa thời xưa.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - từ vựng tiếng Trung về các loại bánh ngọt là gì.

Bạn có thể quan tâm