Home » Từ vựng tiếng Anh về mùa thu
Today: 2024-07-05 23:21:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về mùa thu

(Ngày đăng: 24/10/2022)
           
Từ vựng tiếng Anh về mùa thu Autumn /ˈɔtəm/ là mùa thứ ba trong bốn mùa trên Trái Đất và một số hành tinh. Nó là giai đoạn chuyển tiếp từ mùa hạ sang mùa đông.

Từ vựng tiếng Anh về mùa thu Autumn /ˈɔtəm/ là mùa thứ ba trong bốn mùa trên Trái Đất và một số hành tinh. Nó là giai đoạn chuyển tiếp từ mùa hạ sang mùa đông.

Một số từ vựng tiếng Anh về mùa thu:

Acorns /ˈeɪkɔːnz/: Hạt sồi.

Chestnut /ˈtʃesnʌt/: Hạt dẻ.

Quilts /kwilt/: Chăn đắp mùa thu.

Raking /reikiɳ/: Cào lá rụng.

Chrysanthemum /krɪˈsænθəməm/: Hoa cúc.

Rain /reɪn/: Mưa.Từ vựng tiếng Anh về mùa thu

Umbrella /ʌmˈbrelə/: Chiếc ô.

Foray /ˈfɒreɪ/: Buổi đi hái nấm.

Harvest /ˈhɑːvɪst/: Vụ thu hoạch.

County fair /ˈkaʊnti feə/: Hội chợ.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về mùa thu:

1. The fall is sunny, and windy, doesn’t rain too much, and the temperature is stable.

/ðə fɔl ɪz ˈsʌni, ænd ˈwɪndi, ˈdʌzənt reɪn tu mʌʧ, ænd ðə ˈtɛmprəʧər ɪz ˈsteɪbəl./

Mùa thu có nắng và gió, không mưa nhiều và nhiệt độ ổn định.

2. Autumn has the most pleasant weather of the season.

/ˈɔtəm hæz ðə moʊst ˈplɛzənt ˈwɛðər ʌv ðə ˈsizən./

Mùa thu có thời tiết dễ chịu nhất trong mùa.

3. The gently falling leaves made my soul flutter.

/ðə ˈʤɛntli ˈfɑlɪŋ livz meɪd maɪ soʊl ˈflʌtər./

Những chiếc lá rơi nhẹ nhàng khiến tâm hồn tôi xao xuyến.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Anh về mùa thu.

Bạn có thể quan tâm