| Yêu và sống
Đồng nghiệp tiếng Hàn là gì
Đồng nghiệp tiếng Hàn là 동료 (dongnyo) chỉ những người làm việc cùng ngành với nhau hoặc cùng làm trong 1 bộ phận, công ty. Hơn thế nữa đồng nghiệp không chỉ là người chung nghề mà còn là những người bạn có thể hổ trợ, giúp đỡ chúng ta trong công việc.
Khi làm việc trong một tập thể nếu chúng ta không hòa nhập được với các đồng nghiệp thì sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến quá trình làm việc. Vì vậy cho nên nếu không thể tạo mối quan hệ thân thiết thì ít nhất cũng nên thể hiện thái độ vui vẻ với nhau.
Một số từ vựng tiếng Hàn về đồng nghiệp:
동료 (dongnyo): Đồng nghệp.
원조하다 (wonjohada): Giúp đỡ.
부탁하다 (butaghada): Nhờ vã, phó thác.
태도 (taedo): Thái độ.
회사 (hoesa): Công ty.
단체정신 (danchejeongsin): Tinh thần đồng đội.
공유하다 (gong-yuhada): Chia sẻ.
안내하다 (annaehada): Hướng dẫn.
어울리다 (eoullida): Hòa đồng.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - đồng nghiệp tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn