Home » Bản đồ trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-04 05:29:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bản đồ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Bản đồ trong tiếng Trung là 地图 (Dìtú), bản đồ là hình thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hay cả Trái Đất, bản đồ thường dùng nhất trong địa lý, trong công tác nghiên cứu và du lịch.

Bản đồ trong tiếng Trung là 地图 (Dìtú), bản đồ là sự miêu tả khái quát, thu nhỏ bề mặt Trái Đất hoặc bề mặt thiên thể khác trên mặt phẳng trong một phép chiếu xác định.

Một số từ vựng về bản đồ trong tiếng Trung:

气候 /qìhòu/: Khí hậu.

地点 /dìdiǎn/: Địa điểm.

版图 /bǎntú/: Lãnh thổ.

空间 /kōngjiān/: Không gian.

地带 /dìdài/: Khu vực.

地理 /Dìlǐ/: Địa lý.

管界 /guǎn jiè/: Khu vực quản lý.

地球 /dìqiú/: Trái đất.Bản đồ trong tiếng Trung là gì

比率 /Bǐlǜ/: Tỷ lệ.

研究 /Yánjiū/: Nghiên cứu.

Một số mẫu câu ví dụ về bản đồ trong tiếng Trung:

1. 地图是地理研究和地球科学的强大支持工具。

/Dìtú shì dìlǐ yánjiū hé dìqiú kēxué de qiángdà zhīchí gōngjù./

Bản đồ là công cụ hỗ trợ đắc lực cho nghiên cứu địa lý và khoa học trái đất.

2. 旅行时,请仔细准备好一切,不要忘记带上地图。

/Lǚxíng shí, qǐng zǐxì zhǔnbèi hǎo yīqiè, bùyào wàngjì dài shàng dìtú./

Khi đi du lịch, hãy chuẩn bị mọi thứ cẩn thận và đừng quên mang theo bản đồ.

3. 我可以跟你问路吗?

/Wǒ kěyǐ gēn nǐ wèn lù ma/

Tôi có thể hỏi đường bạn không?

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Bản đồ trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm