| Yêu và sống
Bản đồ trong tiếng Trung là gì
Bản đồ trong tiếng Trung là 地图 (Dìtú), bản đồ là sự miêu tả khái quát, thu nhỏ bề mặt Trái Đất hoặc bề mặt thiên thể khác trên mặt phẳng trong một phép chiếu xác định.
Một số từ vựng về bản đồ trong tiếng Trung:
气候 /qìhòu/: Khí hậu.
地点 /dìdiǎn/: Địa điểm.
版图 /bǎntú/: Lãnh thổ.
空间 /kōngjiān/: Không gian.
地带 /dìdài/: Khu vực.
地理 /Dìlǐ/: Địa lý.
管界 /guǎn jiè/: Khu vực quản lý.
地球 /dìqiú/: Trái đất.
比率 /Bǐlǜ/: Tỷ lệ.
研究 /Yánjiū/: Nghiên cứu.
Một số mẫu câu ví dụ về bản đồ trong tiếng Trung:
1. 地图是地理研究和地球科学的强大支持工具。
/Dìtú shì dìlǐ yánjiū hé dìqiú kēxué de qiángdà zhīchí gōngjù./
Bản đồ là công cụ hỗ trợ đắc lực cho nghiên cứu địa lý và khoa học trái đất.
2. 旅行时,请仔细准备好一切,不要忘记带上地图。
/Lǚxíng shí, qǐng zǐxì zhǔnbèi hǎo yīqiè, bùyào wàngjì dài shàng dìtú./
Khi đi du lịch, hãy chuẩn bị mọi thứ cẩn thận và đừng quên mang theo bản đồ.
3. 我可以跟你问路吗?
/Wǒ kěyǐ gēn nǐ wèn lù ma/
Tôi có thể hỏi đường bạn không?
Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Bản đồ trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn