Home » Giảm béo trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 13:19:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giảm béo trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 01/07/2022)
           
Giảm béo trong tiếng Trung là 减肥 /jiǎnféi/, là việc giảm mỡ thừa còn tồn đọng lại trong cơ thể dựa trên cơ chế siết cơ, tạo cơ và tiêu mỡ bằng việc kết hợp chế độ ăn kiêng và luyện tập khoa học.

Giảm béo trong tiếng Trung là 减肥 /jiǎnféi/, là việc giảm mỡ thừa còn tồn đọng lại trong cơ thể dựa trên cơ chế siết cơ, tạo cơ và tiêu mỡ bằng việc kết hợp chế độ ăn kiêng và luyện tập khoa học.

Một số từ vựng về giảm béo trong tiếng Trung:

肥胖 /féipàng/: Béo phì.

超重 /chāozhòng/: Thừa cân.

体重 /tǐzhòng/: Cân nặng.Giảm béo trong tiếng Trung là gì

体重指数 /tǐzhòng zhǐshù/: Chỉ số BMI.

减肥 /jiǎnféi/: Giảm béo.

脂肪 /zhīfáng/: Chất béo, mỡ.

燃烧 /ránshāo/: Thiêu đốt.

节食 /jiéshí/: Ăn kiêng.

食欲 /shíyù/: Sự thèm ăn.

能量 /néngliàng/: Năng lượng.

维生素 /wéishēngsù/: Vitamin.

消耗 /xiāohào/: Tiêu hao.

燃烧 /ránshāo/: Thiêu đốt.

蛋白质 /dànbáizhí/: Protein.

减肥茶 /jiǎnféi chá/: Trà giảm cân.

吸脂手术 /xīzhī shǒushù/: Phẫu thuật hút mỡ.

Một số ví dụ về giảm béo trong tiếng Trung:

1. 那么, 运动的减肥颂歌是如何变得如此根深蒂固呢?

/nàme, yùndòng jiǎnféi de sònggē shì rúhé biàn dé rúcǐ gēnshēndìgù ne/

Vậy làm thế nào mà câu thần chú tập thể dục để giảm béo đã ăn sâu đến vậy?

2. 减肥, 是为了让自己更美.

/jiǎnféi, shì wèile ràng zìjǐ gèng měi/

Giảm béo là để bản thân trở nên xinh đẹp hơn.

3. 市场上一时出现了不少的减肥药, 减肥茶.

/shìchǎng shàng yīshí chū xiàn liǎo bù shǎo de jiǎnféi yào, jiǎnféi chá/

Trên thị trường có rất nhiều loại thuốc và trà giảm béo.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - giảm béo trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm