| Yêu và sống
Đánh giá tiếng Nhật là gì
Đánh giá tiếng Nhật là 考課(こうか) là nhận định giá trị hoặc đối tượng nào đó, chẳng hạn một con người, một tác phẩm nghệ thuật, một sản phẩm hàng hoá hay dịch vụ, tác động lĩnh vực như chính trị, nghệ thuật, thương mại, giáo dục hay môi trường.
Những từ có nghĩa gần với đánh giá là phê bình, nhận xét, nhận định, bình luận, xem xét.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến đánh giá 考課:
鑑賞(かんしょう): đánh giá cao
再評価(さいひょうか): đánh giá lại
見損う(みそこなう): đánh giá nhầm
損害の見積(そんがいのみつもり): đánh giá tổn thất
批評する(ひひょうする): phê bình
観察する(かんさつする): nhận xét
Một số câu ví dụ tiếng Nhật liên quan đến đánh giá:
1. 彼女のデザインは芸術性という点で高く評価された.
Thiết kế của cô ấy được đánh giá cao ở chỗ có tính nghệ thuật.
2. この映画は評判が高く,見るものを感動させずにはおかないだろう.
Bộ phim này được đánh giá cao, chắc chắn sẽ làm mọi người cảm động.
3. その批評家は彼女の新しい小説を痛烈に批判した.
Các nhà phê bình đã phê phán tiểu thuyết mới của bà ấy một cách kịch liệt.
4. 物事の判断は人によって標準が異なる.
Những người khác nhau có tiêu chuẩn đánh giá khác nhau.
5. 人は見かけによらぬもの.
Không nên đánh giá người khác qua vẻ bên ngoài.
Bài viết về nội dung đánh giá tiếng Nhật là gì được trung tâm dạy trực tuyến OCA biên soạn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn