Home » Họ hàng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 21:26:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Họ hàng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/09/2023)
           
Họ hàng trong tiếng Trung là 亲戚 /qīnqi/, là một thuật ngữ chung chỉ những người thân có quan hệ huyết thống trong một gia đình hoặc qua các thế hệ khác nhau.

Họ hàng trong tiếng Trung là 亲戚 /qīnqi/, chỉ những người thân có quan hệ huyết thống trong một gia đình hoặc qua các thế hệ khác nhau, phạm vi của quan hệ họ hàng thường khá lớn.

Một số từ vựng liên quan đến họ hàng trong tiếng Trung:

姑姑 /gūgu/: Cô

姨妈 /yímā/: Dì

舅舅 /jiùjiu/: Cậu

叔叔 /shūshu/: Chú

伯伯 /bóbo/: Bác

亲人 /qīnrén/: Người thân

亲戚朋友 /qīnqi péngyou/: Họ hàng người thân bạn bè

表哥 /biǎogē/: Anh họ

表姐 /biǎojiě/: Chị họ

表妹 /biǎomèi/: Em gái họ

表弟 /biǎodì/: Em trai họ

孙子女 /sūnzinǚ/: Cháu nội

外孙子女 /wàisūnzinǚ/: Cháu ngoại

Một số ví dụ về họ hàng trong tiếng Trung:

1. 我们与远方的亲戚渐渐疏远了。

/wǒmen yǔ yuǎnfāng de qīnqi jiànjiàn shūyuǎn le/.

Chúng tôi và họ hàng xa ngày càng xa cách.

2. 春节期间,亲戚朋友聚在一起互相拜年,气氛无比温暖。

/Chūn Jié qījiān, qīnqi péngyou jùzàiyīqǐ hùxiāng bàinián, qìfēn wúbǐ wēnnuǎn/.

Ngày Tết tất cả người thân họ hàng và bạn bè đều tụ họp lại với nhau để chúc Tết, không khí thật ấm áp.

3. 春节的时候,我很喜欢去拜访亲戚。

/Chūn Jié de shíhou, wǒ hěn xǐhuan qù bàifǎng qīnqi/.

Tôi rất thích đi thăm họ hàng vào dịp Tết.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Họ hàng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm