| Yêu và sống
Họ hàng trong tiếng Trung là gì
Họ hàng trong tiếng Trung là 亲戚 /qīnqi/, chỉ những người thân có quan hệ huyết thống trong một gia đình hoặc qua các thế hệ khác nhau, phạm vi của quan hệ họ hàng thường khá lớn.
Một số từ vựng liên quan đến họ hàng trong tiếng Trung:
姑姑 /gūgu/: Cô
姨妈 /yímā/: Dì
舅舅 /jiùjiu/: Cậu
叔叔 /shūshu/: Chú
伯伯 /bóbo/: Bác
亲人 /qīnrén/: Người thân
亲戚朋友 /qīnqi péngyou/: Họ hàng người thân bạn bè
表哥 /biǎogē/: Anh họ
表姐 /biǎojiě/: Chị họ
表妹 /biǎomèi/: Em gái họ
表弟 /biǎodì/: Em trai họ
孙子女 /sūnzinǚ/: Cháu nội
外孙子女 /wàisūnzinǚ/: Cháu ngoại
Một số ví dụ về họ hàng trong tiếng Trung:
1. 我们与远方的亲戚渐渐疏远了。
/wǒmen yǔ yuǎnfāng de qīnqi jiànjiàn shūyuǎn le/.
Chúng tôi và họ hàng xa ngày càng xa cách.
2. 春节期间,亲戚朋友聚在一起互相拜年,气氛无比温暖。
/Chūn Jié qījiān, qīnqi péngyou jùzàiyīqǐ hùxiāng bàinián, qìfēn wúbǐ wēnnuǎn/.
Ngày Tết tất cả người thân họ hàng và bạn bè đều tụ họp lại với nhau để chúc Tết, không khí thật ấm áp.
3. 春节的时候,我很喜欢去拜访亲戚。
/Chūn Jié de shíhou, wǒ hěn xǐhuan qù bàifǎng qīnqi/.
Tôi rất thích đi thăm họ hàng vào dịp Tết.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Họ hàng trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn