Home » Vận động viên trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 20:35:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vận động viên trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 16/05/2022)
           
Vận động viên tiếng Hàn선수, phiên âm là seonsu, là những người tham gia rèn luyện thể lực, đào tạo để thi đấu các môn thể thao đòi hỏi sức bền.

Vận động viên trong tiếng Hàn là 선수 (seonsu) là những người được đào tạo để thi đấu các môn thể thao đòi hỏi sức bền, sức khỏe và tốc độ.

Vận động viên có thể là người thi đấu thể thao chuyên nghiệp, nghiệp dư hay bán chuyên nghiệp.

Vận động viên trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng về vận động viên trong tiếng Hàn:

선수 (seonsu): Vận động viên.

운동선수 (undongseonsu): Vận động viên thể thao.

경기하다 (gyeong-gihada): Thi đấu.

경기장 (gyeong-gijang): Sân thi đấu.

올림픽 (ollimpig): Thế vận hội, đại hội thể thao olympic.

레귤러 (legyulleo): Vận động viên chuyên nghiệp.

감독 (gamdog) : Huấn luyện viên.

국가대표선수 (guggadaepyoseonsu): Vận động viên đội tuyển quốc gia.

대표선수 (daepyoseonsu): Vận động viên tiêu biểu.

주전선수 (jujeonseonsu): Vận động viên chủ chốt.

체력단련 (chelyeogdanlyeon): Huấn luyện thể lực.

후보선수 (huboseonsu): Vận động viên dự bị.

판정승 (panjeongseung): Phán quyết của trọng tài.

응원가 (eung-wonga): Cổ động viên.

원정경기 (wonjeong-gyeong-gi): Đấu trên sân khách.

운동신경 (undongsingyeong): Tố chất thể thao.

Một số mẫu câu về vận động viên trong tiếng Hàn:

1.올림픽은 지구촌 최대의 스포츠 제전입니다.

(ollimpig-eun jiguchon choedaeui seupocheu jejeon-ibnida).

Thế vận hội là đại hội thể thao lớn nhất trên thế giới.

2.심판이 선수들의 육상 경기 시간을 잽니다.

(simpan-i seonsudeul-ui yugsang gyeong-gi sigan-eul jaebnida).

Trọng tài bấm giờ cho các vận động viên thi chạy.

3.감독을 필두로 모든 선수들이 경기에 집중하였습니다.

(gamdog-eul pildulo modeun seonsudeul-i gyeong-gie jibjunghayeossseubnida).

Với vai trò dẫn đầu của huấn luyện viên, tất cả vận động viên đều tập trung vào trận đấu.

Nội dung bài được biên soạn bởi OCA - vận động viên trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm